Toàn bộ ngữ pháp tiếng anh căn bản cần nắm vững để thi THPT sẽ được trình bày và liệt kê trong bài này để giúp bạn ôn tập tốt cho kỳ thi quan trọng. Cùng Aten English tìm hiểu trong bài viết dưới đây ngay nhé!
Các thì tiếng Anh và thể bị động
Thì |
Thể chủ động |
Thể bị động |
Thì hiện tại đơn | S + V/ Vs-es +… | S + am/ is/ are + PII + … |
Thì hiện tại tiếp diễn | S + am/ is/ are + V-ing +… | S + am/ is/ are + being + PII +.. |
Thì hiện tại hoàn thành | S + have/ has + PII +… | S + have/ has + been + PII+… |
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn | S + have/ has + been + V-ing +… | S + have/ has + been + being + PII +… |
Thì quá khứ đơn | S + V-ed +… | S + was/ were + PII +… |
Thì quá khứ tiếp diễn | S + was/ were + V-ing +… | S + was/ were + being + PII +… |
Thì quá khứ hoàn thành | S + had + PII +… | S + had + been + PII +… |
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn | S + had + been + V-ing +… | S + had + been + being + PII +… |
Thì tương lai đơn | S + will/ shall + V-inf +… | S + will/ shall + be + PII +… |
Thì tương lai tiếp diễn | S + will/ shall + be + V-ing +… | S + will/ shall + be + being + PII +… |
Thì tương lai hoàn thành | S + will/ shall + have + PII +… | S + will/ shall + have + been + PII +… |
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn | S + will/ shall + have + been + V-ing +… | S + will/ shall + have + been + being + PII +… |
Lời nói gián tiếp
Câu trực tiếp |
Câu tường thuật |
Present Simple (Thì hiện tại đơn) | Past Simple (Thì quá khứ đơn) |
Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn) | Past Continuous (Thì quá khứ tiếp diễn) |
Present Perfect (Thì hiện tại hoàn thành) | Past Perfect (Thì quá khứ hoàn thành) |
Past Continuous (Thì quá khứ tiếp diễn) | Past Perfect Continuous (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn) |
Will + V-inf | Would + V-inf |
Must + V-inf | Had to + V-inf |
Chuyển đổi trạng từ chỉ nơi chốn và thời gian
This → That | Tonight → That night | Today → That day | Last week/ last month…→ the week before/ the month before |
These → Those | Now → Then | Yesterday → The day before | Next + week/ month/… → the week after/ the month after |
Here → There | Ago → Before |
Xem thêm: Khóa học tiếng anh online đặc biệt
Mệnh đề quan hệ
Các đại từ quan hệ và cách sử dụng của chúng
Đại từ quan hệ | Cách dùng | Ví dụ |
Who | Đại từ quan hệ chỉ người, sử dụng để thay thế chủ ngữ, tân ngữ chỉ người. | She knows exactly who the liar is. |
Whom | Đại từ quan hệ chỉ người, sử dụng để thay thế tân ngữ chỉ người. | I don’t know to whom Jason is talking. |
Which | Đại từ quan hệ sử dụng để chỉ sự vật, thay thế cho chủ ngữ và tân ngữ chỉ sự vật | We are preparing for the concert which we planned 4 months ago. |
That | Đại từ quan hệ sử dụng để chỉ cả người lẫn sự vật.Sử dụng cho mệnh đề quan hệ:
– Sau từ chỉ số thứ tự (the third, the first, the second,…) – Sau so sánh nhất (the worst, the best, the most,…) – Sau những chủ ngữ bất định (everybody, somebody, someone, everyone, anybody, anything, something, anyone,…) |
The first man that walked on the Moon was Neil Armstrong. |
Câu điều kiện
Trong giới hạn bài tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh thi đại học, chúng tôi xin giới thiệu 3 loại câu điều kiện cơ bản nhất, thường xuất hiện trong bài thi.
Loại 1 | If + S + V/Vs-es, S + will + V-inf +… | Sự việc có thể xảy ra ở tương lai |
Loại 2 | If + S + were/V-ed, S + would + V-inf +… | Sự việc không có thực ở hiện tại |
Loại 3 | If + S + had + PII, S + would + have + PII +… | Sự việc không có thực ở quá khứ |
Đảo ngữ
Đảo ngữ trong câu điều kiện
Loại 1 | Should + S + Verb +…, S + will + V-inf |
Loại 2 | Were + S + to verb/ N +… , S + would + V-inf |
Loại 3 | Had + S + PII +…, S + would have + PII |
Một số cấu trúc quan trọng khác
No sooner/ Hardly/ Scarcely + had + S + PII than/when/before S + V-ed | No sooner had Jane come out than Peter arrived. |
Not until/Till + Clause/Adverb of time, Aux + S + V | Not until Jane approached, did we realize her. |
Not only + Aux + S + V-inf, but + S + also + V | Not only is Jane beautiful, but she also sings very well. |
So + Adj/Adv + Aux + S + V + that-clause (mệnh đề danh từ) | So heavy is her luggage that she can’t move it not even 1 millimeter. |
Trên đây là toàn bộ ngữ pháp tiếng anh căn bản cần nắm vững để thi THPT. Chúc các bạn áp dụng học tốt và thi tốt trong kỳ thi sắp tới!
Xem thêm: Học tiếng anh free online tốt nhất cho người mới bắt đầu