Tổng hợp 100 từ bất quy tắc thông dụng

Đa phần các kiến thức ngữ pháp tiếng Anh đều được tuân theo những quy tắc cụ thể giúp thí sinh dễ dàng áp dụng. Tuy nhiên trong một số trường hợp chúng ta sẽ có cách làm đặc biệt riêng, thường gây khó khăn trong đề thi. Ngay sau đây hãy cùng Aten English tìm hiểu 100 từ bất quy tắc thông dụng nhất trong ngữ pháp tiếng Anh.  

Động từ bất quy tắc là gì?

100 từ bất quy tắc thông dụng là kiến thức ngữ pháp quan trọng mà thí sinh cần nhớ, đặc biệt trong các công thức thì quá khứ. Thông thường khi chuyển về dạng quá khứ, động từ sẽ được thêm đuôi ed. Tuy nhiên một số động từ bất quy tắc sẽ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ đặc biệt. 

Thông thường có khoảng 600 động từ bất quy tắc trong ngữ pháp tiếng Anh. Do đó để nhớ hết các động từ này sẽ khá khó khăn, chúng ta có thể học hiệu quả hơn bằng một số biện pháp như sau: 

  • Tập trung vào những động từ thường xuyên được sử dụng để ghi nhớ dễ dàng hơn. 
  • Chia thành từng nhóm nhỏ những động từ có cách biến đổi sang dạng quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau. 
  • Học thuộc động từ bất quy tắc bằng Flashcard hoặc qua bài hát.
hinh-anh-100-tu-bat-quy-tac-thong-dung-so-1
Tìm hiểu chung về động từ bất quy tắc trong tiếng Anh

Tổng hợp một số động từ bất quy tắc thường gặp

Dưới đây là tổng hợp các động từ bất quy tắc hay gặp trong Khóa học tiếng anh Online:

abide → abode/abided → abode/abided có nghĩa là lưu trú tại đâu

awake → awoke → awoken có nghĩa là thức dậy/đánh thức ai

be → was/were → been có nghĩa là là, thì, bị, ở

bear → bore → born có nghĩa là chịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người)

beat → beat/ beat → beaten có nghĩa là đập, đánh

become → became → become có nghĩa là trở thành

befall → befell → befallen có nghĩa là xảy đến

begin → began → begun có nghĩa là bắt đầu

break → broke → broken có nghĩa là làm vỡ/bể

bring → brought → brought có nghĩa là mang tới

build → built → built có nghĩa là xây dựng

buy → bought →  bought có nghĩa là mua

catch → caught → caught có nghĩa là bắt

choose → chose → chosen có nghĩa là chọn

come → came → come có nghĩa là đi đến

cut → cut → cut có nghĩa là cắt

deal → dealt → dealt có nghĩa là giải quyết cái gì

do → did → done có nghĩa là làm

draw → drew → drawn có nghĩa là vẽ

drink → drank → drunk có nghĩa là uống

drive → drove → driven có nghĩa là lái xe

eat → ate → eaten có nghĩa là ăn

feed → fed → fed có nghĩa là cho ăn

feel → felt → felt có nghĩa là cảm thấy

find → found → found có nghĩa là tìm kiếm/, tìm thấy

get → got → gotten/got có nghĩa là có được ai/cái gì

give → gave → given có nghĩa là đưa cho/cho

go → went → gone có nghĩa là đi

grow → grew → grown có nghĩa là trồng

have → had → had có nghĩa là có

hit → hit → hit có nghĩa là đụng

hurt → hurt → hurt có nghĩa là làm đau

keep → kept → kept có nghĩa là giữ

learn → learnt/learned → learnt/learned có nghĩa là học, được biết

lend → lent → lent có nghĩa là cho mượn

let → let → let có nghĩa là cho phép, để cho

leave → left → left có nghĩa là rời đi khỏi/bỏ lại

see → saw → seen có nghĩa là nhìn thấy

sell → sold → sold có nghĩa là bán

stand → stood → stood có nghĩa là đứng

think → thought → thought có nghĩa là suy nghĩ

hear → heard → heard có nghĩa là nghe thấy

know → knew → known có nghĩa là biết/quen biết

teach → taught → taught có nghĩa là dạy, giảng dạy

tell → told → told có nghĩa là kể, bảo

throw → threw → thrown có nghĩa là ném, liệng

understand → understand → understand có nghĩa là hiểu

hinh-anh-100-tu-bat-quy-tac-thong-dung-so-2
Tổng hợp các động từ bất quy tắc thường gặp

wear → wore → worn có nghĩa là mặc

upset → upset → upset có nghĩa là đánh đổ, lật đổ

wake → woke/wake → woken/waked có nghĩa là thức giấc

write → wrote → written có nghĩa là viết

swim → swam → swum có nghĩa là bơi lội

sunburn → sunburned/sunburnt → sunburned/sunburnt có nghĩa là cháy nắng

stand → stood → stood có nghĩa là đứng

spell → spelt/spelled → spelt/spelled có nghĩa là đánh vần

smell → smelt → smelt có nghĩa là ngửi

smite → smote → smitten có nghĩa là đập mạnh

sing → sang → sung có nghĩa là ca hát

sink → sank → sunk có nghĩa là chìm, lặn

sit → sat → sat có nghĩa là ngồi

slay → slew → slain có nghĩa là sát hại, giết hại

sleep → slept → slept có nghĩa là ngủ

slide → slid → slid có nghĩa là trượt, lướt

sling → slung → slung có nghĩa là ném mạnh

slink → slunk → slunk có nghĩa là lẻn đi

slit → slit → slit có nghĩa là rạch, khứa

smell → smelt → smelt có nghĩa là ngửi

smite → smote → smitten có nghĩa là đập mạnh

sow → sowed → sown/sewed có nghĩa là gieo; rải

rewrite → rewrote → rewritten có nghĩa là viết lại

rid → rid → rid có nghĩa là giải thoát

ride → rode → ridden có nghĩa là cưỡi

ring → rang → rung có nghĩa là rung chuông

rise → rose → risen có nghĩa là đứng dậy, mọc

shine → shone → shone có nghĩa là chiếu sáng

misspend → misspent → misspent có nghĩa là tiêu phí, bỏ phí

mistake → mistook → mistaken có nghĩa là phạm lỗi, lầm lẫn

misteach → mistaught → mistaught có nghĩa là dạy sai

misunderstand → misunderstood → misunderstood có nghĩa là hiểu lầm

hinh-anh-100-tu-bat-quy-tac-thong-dung-so-3
Dạng quá khứ và quá khứ phân từ đặc biệt của động từ

Bài viết trên đây đã tổng hợp 100 từ bất quy tắc thông dụng thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày và các bài thi tiếng Anh. Hãy chú ý ghi nhớ thật kỹ và áp dụng vào bài tập cụ thể để ghi nhớ lâu hơn. 

Xem thêm: Viết lại câu điều kiện hỗn hợp trong Tiếng Anh chi tiết nhất tại đây.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài