Tổng hợp bài tập Double comparative có đáp an cơ bản

So sánh kép là một dạng so sánh được sử dụng để diễn tả sự phát triển ngày càng tăng về cả số lượng và chất lượng. Ngoài những dạng so sánh như “hơn” và “hơn nhất,” so sánh kép cũng thường xuất hiện trong các bài thi. Hôm nay, Aten English xin giới thiệu cho bạn bài tập Double comparative có đáp án. Hãy đọc bài viết dưới đây để biết thêm chi tiết.

Tóm tắt kiến thức về so sánh kép Double comparative

So sánh kép, là một hình thức so sánh mà nói về một sự tương đồng mạnh mẽ giữa hai đối tượng thông qua việc sử dụng “như” hoặc “giống như” để tạo ra hình ảnh sinh động và thú vị. Nó thường được sử dụng để tạo ra sự minh họa mạnh mẽ hoặc để nêu bật một điểm mạnh, một tình trạng hoặc một đặc điểm của đối tượng so sánh.

tong-hop-bai-tap-double-comparative-co-dap-an-co-ban-1
Tóm tắt kiến thức về so sánh kép Double comparative

Có 2 loại so sánh kép:

  • Càng ngày càng:

S + V + tính từ ngắn_“er” + and + tính từ ngắn_“er”

S + V + more and more + tính từ dài

  • Càng … thì càng …:

The + tính từ/trạng từ ngắn- “er” + S + V, the + tính từ/trạng từ ngắn- “er” + S + V

The more + tính từ/trạng từ dài + S + V, the more + tính từ/trạng từ dài + S + V

The + tính từ/trạng từ ngắn- “er” + S + V, the more + tính từ/trạng từ dài + S + V

The more + tính từ/trạng từ dài + S + V, the + tính từ/trạng từ ngắn- “er” + S + V

Trong đó, so sánh kép có thể là so sánh của danh từ với danh từ hoặc của động từ:

The more + N + S + V, The more + N + S + V…

The more + S + V , The more + S + V…

Bài tập Double comparative có đáp án 

xem thêm: Bài tập câu tường thuật dạng câu hỏi yes/no trong tiếng Anh

Bài tập “Double Comparative” thường yêu cầu so sánh hai đối tượng hoặc tình huống bằng cách sử dụng dạng so sánh kép (double comparative). Đây là một số ví dụ về bài tập Double comparative có đáp án :

tong-hop-bai-tap-double-comparative-co-dap-an-co-ban-2
Bài tập Double comparative có đáp án

Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất.

1._______ she works, _______ she achieves.

  1. The harder/the less. The more/the more
  2. The hardest/the most D. The more hard/the more lot
  3. My younger brother is ________________.
  4. more and more naughty       B. much and much naughty
  5. most and most naughty        D. naughtier and naughtier
  6. Hill is becoming ________________.
  7. more and more tall               B. taller and taller
  8. tall and tall                             D. much and much tall
  9. _____________ the test is,_____________her score is.
  10. harder/lower                          B. The harder/the lower
  11. hard/low                                 D. The more hard/the more low
  12. _____________ my father is,____________ I feel.
  13. angrier/worse                         B. The more angrier/the more worse
  14. angry/bad                               D. The angrier/the worse
  15. _____________ she thinks of, ____________ she makes.
  16. idea/post                                          B. ideas/posts
  17. The more ideas/the moreposts        D. The ideas/the posts
  18. ____________ babies cry, _______________ my aunt feeds them.
  19. The harder/the more quickly              B. hard/quickly
  20. The more harder/the more quickly     D. harder/quicklier
  21. Many students think that ______ they graduate from university, ____ chance they have to find a good job.
  22. Thesooner/the better                         B. soon/good
  23. The soon/the good                             D. The more soon/the more good
  24. Women’s employment rate is getting ____________.
  25. high and high                                     B. higher and the highest
  26. high and higher                                  D. higher and higher
  27. _____________ the test is, _______________ it is to succeeD.
  28. The more difficult/the sweeter            B. difficult/sweet
  29. more difficult/sweeter                         D. The more difficult/the more sweeter

Bài 2: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.

tong-hop-bai-tap-double-comparative-co-dap-an-co-ban-3
Bài tập Double comparative có đáp án
  1. If I eat a lot of rice, I will gain weight.

➔ __________________________________________________________.

Tung spends a lot of money and time with his girlfriend, he becomes happy.

➔ __________________________________________________________.

  1. The joke is talented. The laughter is loud.

➔ __________________________________________________________.

  1. She goes to bed late. She feels tired.

➔ __________________________________________________________.

  1. As her father gets older, he wants to travel less.

➔ __________________________________________________________.

  1. As this road gets busy, it becomes dangerous.

➔ __________________________________________________________.

  1. They are young, they learn easily.

➔ __________________________________________________________.

  1. The hotel is cheap, the services are bad.

➔ __________________________________________________________.

  1. He uses much electricity, his bill will be high.

➔ __________________________________________________________.

  1. When technology is modern, the world’s environment becomes worse and worse.

➔ __________________________________________________________.

Bài 3: Điền dạng đúng của các từ trong ngoặc.

My son is getting  __________________. (high)

Bob is getting ____________________. (fat)

Jim’s situation became _____________. (difficult)

__________ my grandparents get, _____________ they are. (old – happy)

__________ it is, ___________ Hoa is. (hot – weak)

The company expanded rapidly. It grew ______________ all the period. (big)

Life got _______________ for Viet as the company became _________________. (good – successful)

____________ we eat, _____________ we get. (many – fat)

As Microsoft grew, Bill Gates got _________________. (rich)

Her job gets _________________ every year. (hard)

Bài 4: Hoàn thành câu với cấu trúc so sánh kép.

1)   He gets ………………. (boring). I can’t listen to him any longer.

2)   I didn’t like this book at first, but it’s getting ……………….(interesting).

3)   My daughter’s English results are getting ………………. (bad).

4)   The boss will be angry with you. You arrive ………………. (late) at work.

5)   In spring the weather gets ………………. (warm).

6)   It’s time you tidied your room. It’s getting ………………. (messy).

7)   Food is getting ………………. (expensive).

8)   I think TV programs are getting ………………. (violent).

9)   I find it ………………. (difficult) to see him.

10)   She’s getting over her operation. She feels ………………. (good).

Bài 5: Hoàn thành câu với so sánh kép sử dụng tính từ hoặc trạng từ cho trước.

better            loud           hot               probable                    small            better           more

rich                big            less                happy               merry            late            safe            fast               cheap            more            hard

The ……………… you study for these exams, the ……………… you will do.

She doesn’t really like vodka, so the ……………… a bottle you find, the ……………… it will be for us.

My neighbor is driving me mad! It seems that the ……………… it is at night, the ……………… he plays his music!

He spent a year in India and loves spicy food. The ……………… the food is, the ……………… he likes it.

Of course you can come to the party. The ……………… the ……………… .

She will be really angry about that vase being broken! The ……………… she knows about it, the ……………… .

He has 6 large dogs to protect his house. The ……………… the dog, the ……………… he feels.

Earning money has always been the thing that pleases him most. The ……………… he becomes, the ……………… he is.

You must drive slower in built up areas. The ……………… you drive in the city, the ……………… it is that you will have an accident.

Đáp án

Bài 1:

B

A

B

B

D

C

A

A

D

A

Bài 2:

The more I eat rice, the heavier I am.

The more money and time Tung spends with his girlfriend, the happier he becomes.

The more talented the joke is, the louder the laughter is.

The later she goes to bed, the more tired she feels.

The older her father gets, the less he want to travel.

The busier this road gets, the more dangerous it becomes.

The younger they are, the more easily they learn.

The cheaper the hotel is, the worse the services are.

The more electricity he uses, the higher his bill will be.

The more modern technology is, the worse the world’s environment becomes.

Bài 3:

higher and higher

fatter and fatter

more and more difficult

The older – the happier

The less hot – the less weak

bigger and bigger

better and better – more and more successful

The more – the fatter

richer and richer

harder and harder

Bài 4:

more and more boring

more and more interesting

worse and worse

later and later

warmer and warmer

messier and messier

more and more expensive

more and more violent

more and more difficult

better and better

Bài 5:

harder / better

smaller / cheaper

later / louder

hotter / more

more / merrier

less / better

bigger / safer

richer / happier

faster / more profitable

Bài viết “Bài tập Double comparative có đáp án ” là một nguồn tài liệu hữu ích để bạn hiểu sâu hơn về các khái niệm và quy tắc liên quan đến so sánh kép trong tiếng Anh. Bài viết này không chỉ cung cấp kiến thức cơ bản mà còn giúp bạn nâng cao khả năng thực hành thông qua các bài tập thực tế. Nó cung cấp một cơ hội để bạn tự mình rèn luyện và cải thiện kỹ năng so sánh kép, một khía cạnh quan trọng trong việc hiểu và sử dụng tiếng Anh. Đừng quên đăng kí ngay khóa học tiếng anh online của Aten Aten để nhận nhiều ưu đãi nhé.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài