Một trong những mục tiêu được nhiều người học tiếng Anh hướng tới là có thể giao tiếp một cách tự tin và thành thạo với người nước ngoài. Để làm được điều đó ngoài việc trau dồi cho bản thân những kiến thức ngữ pháp và từ vựng cơ bản bạn cũng cần ghi nhớ một số mẫu câu hay được sử dụng. Trong bài viết sau đây Aten English sẽ chia sẻ một số câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng mà bạn nên biết.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh để chào hỏi
Một trong các câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng thường được sử dụng là các mẫu câu dùng để chào hỏi khi mới gặp nhau lần đầu, cụ thể như sau:
Hello = Hi có nghĩa là Xin chào
Good Afternoon có nghĩa là Chào buổi trưa
Good Evening có nghĩa là Chào buổi tối
Who is there có nghĩa là Ai kia?
Who are you? có nghĩa là Bạn là ai?
Are you Vietnamese? có nghĩa là Bạn có phải là người Việt Nam không?
How are you? có nghĩa là Bạn khỏe không?
I am fine. Thank you có nghĩa là Tôi khỏe, cảm ơn
Please, sit down có nghĩa là Vui lòng ngồi xuống
Sit here có nghĩa là Ngồi đây
Wait a minute có nghĩa là Đợi tí
Wait a moment có nghĩa là Đợi một chút
Come with me có nghĩa là Đi với tôi
I am happy to make your acquaintance có nghĩa là Tôi rất vui được làm quen với bạn
I am very pleased to meet you có nghĩa là Tôi rất vui được được gặp các bạn
Glad to meet you có nghĩa là Vui mừng được gặp các bạn
Please come in có nghĩa là Xin mời vào
Where are you coming from? có nghĩa là Bạn đến từ đâu?
I don’t understand English well có nghĩa là Tôi không giỏi tiếng Anh.
You speak too fast có nghĩa là Cậu nói quá nhanh
Please speak more slowly có nghĩa là Hãy nói chậm hơn
Does anybody here speak Vietnamese? có nghĩa là Có ai ở đây nói Tiếng Việt không?
What do you wish? có nghĩa là Bạn muốn gì?
I want to see you có nghĩa là Tôi muốn gặp bạn
Can I help you?
What is this called in English? có nghĩa là Cái này trong tiếng anh được gọi là gì?
What does this word mean? có nghĩa là Từ này nghĩa là gì?
Please có nghĩa là Làm ơn..
Come this way, if you please có nghĩa là Vui lòng đi lối này.
I am not very well có nghĩa là Tôi không được khỏe cho lắm.
I’m glad to meet you có nghĩa là Tôi rất vui được gặp bạn.
Give me có nghĩa là Đưa tôi.
Bring me có nghĩa là Cho tôi biết.
Pardon me có nghĩa là Xin lỗi, tôi nghe không rõ.
Please repeat có nghĩa là Hãy nhắc lại
How do you do?
Excuse me có nghĩa là Xin lỗi bạn…
I beg your pardon có nghĩa là Xin lỗi bạn nói gì.
Very well, thank you. And you? có nghĩa là Rất khỏe. Cảm ơn. Còn bạn thì sao?
I am fine. Thank you. có nghĩa là Tôi khỏe. Cảm ơn bạn.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh để chào tạm biệt
Trong Khóa học tiếng anh Online, sau khi trò chuyện và làm quen bạn cần biết cách chào tạm biệt và đưa ra lời hẹn cho lần gặp kế tiếp. Dưới đây là tổng hợp một số mẫu câu thường được sử dụng:
Goodbye! có nghĩa là Tạm biệt!
Bye! có nghĩa là Chào nhé!
Good night! có nghĩa là Tạm biệt!
So long! có nghĩa là Tạm biệt!
See you! có nghĩa là Hẹn gặp lại!
Can I get/ have your number? có nghĩa là Cho tôi xin số của bạn được không?
Are you on Facebook? có nghĩa là Bạn có dùng Facebook không?
Should I add you on Facebook? có nghĩa là Tôi kết bạn với bạn trên Facebook nhé?
I’ll be leaving from the office in 20 minutes có nghĩa là Tôi sẽ rời văn phòng khoảng 20 phút nữa
I’m afraid I have to head off now. có nghĩa là Tôi e là tôi phải rời đi ngay
Let’s talk more another time! có nghĩa là Hẹn lần khác nói chuyện thêm nhé!
Would you like to meet again next week? có nghĩa là Bạn có muốn gặp nhau lần nữa vào tuần sau chứ?
How about a coffee this next week? I really enjoy talking to you. có nghĩa là Chủ nhật tuần sau đi cà phê không?
Shall we go for a drink next week? có nghĩa là Chủ nhật tuần sau đi uống gì không?
Would you mind if I leave the dinner before it ends? có nghĩa là Bạn có phiền nếu tôi rời khỏi bữa ăn tối trước khi nó kết thúc không?
I got to go now có nghĩa là Tôi phải đi ngay bây giờ.
We can go for dinner next week. có nghĩa là Chúng ta có thể đi ăn tối vào tuần sau.
Would you like to come to my place next week? có nghĩa là Bạn có muốn đến chỗ tôi Chủ nhật tuần sau không?
Do you have time next week? có nghĩa là Tuần sau bạn có thời gian không?
Take care! có nghĩa là Bảo trọng!
Nice weekend! có nghĩa là Chúc bạn cuối tuần vui vẻ!
I have to leave here by noon. có nghĩa là Tôi phải rời khỏi đây vào buổi trưa.
See you later. có nghĩa là Hẹn gặp lại.
See you soon. có nghĩa là Hẹn gặp lại sớm nhé.
Talk to you later. có nghĩa là Nói chuyện sau nhé.
I’ve got to get going = I must be going có nghĩa là Tôi phải đi
Is it okay if we leave your home at 9pm? có nghĩa là Có không sao nếu chúng tôi rời khỏi nhà bạn lúc 9 giờ tối?
Take it easy có nghĩa là Chúc một ngày tốt lành
Bài viết đã chia sẻ một số câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng mà bạn nên biết để áp dụng vào trong cuộc sống hàng ngày. Hy vọng rằng qua đây bạn sẽ tự tin hơn khi ứng dụng ngôn ngữ này vào giao tiếp để làm quen được với những người bạn mới.
Xem thêm: Tài liệu ngữ pháp tiếng anh cơ bản cho sinh viên mất gốc tại đây.