Hậu tố là những chữ cái được thêm vào cuối một từ. Những kết thúc này có thể thay đổi lớp của một từ. Ví dụ: thêm một phần cuối nhất định vào một từ có thể thay đổi nó từ danh từ thành tính từ. Một nhóm kết thúc đặc biệt được gọi là hậu tố tính từ thay đổi từ thành tính từ. Tính từ là từ bổ nghĩa cho danh từ, để tìm hiểu thêm hãy cùng Aten English đọc bài viết dưới đây!
Hậu tố tính từ là gì?
Một số hậu tố tính từ là loại có thể kết hợp các hậu tố này với động từ và danh từ để tạo thành tính từ. Như vậy, hậu tố tính từ có thể làm thay đổi chức năng ngữ pháp của từ gốc.
Đôi khi việc thêm một hậu tố vào một từ sẽ thay đổi chính tả của từ gốc. Hậu tố tính từ phổ biến -ness, kết hợp với hậu tố “y” sẽ tạo ra một sự thay đổi chính tả. Ví dụ, khi kết hợp heavy và –ness, chữ “y” trở thành chữ “i”, tạo ra từ mới “pregnancy”. Điều quan trọng là phải biết liệu hậu tố có thay đổi chính tả của từ gốc hay không. Học những thay đổi chính tả phổ biến này là rất quan trọng nếu bạn muốn đánh vần chính xác.
Các hậu tố của tính từ nên biết
2.1 -able hoặc -ible
Một số từ chứa hậu tố tính từ như:
flammable
discernible
culpable
accountable
beatable
acceptable
edible
2.2 -al (-al, -ial, -ical)
accidental
educational
brutal
historical
regional
social
universal
personal
experimental
mental
universal
2.3 -ant hoặc -ent
independent
vacant
important
brilliant
incessant
2.4 -ary
customary
momentary
cautionary
dietary
veterinary
planetary
2.5 -ful (-full)
awful
skillful
successful
bountiful
beautiful
wonderful
careful
2.6 -ic
athletic
scenic
fantastic
organic
acidic
historic
scenic
2.7 -ive
cooperative
sensitive
supportive
pensive
creative
2.8 -ious hoặc -ous
dangerous
nervous
gracious
mysterious
poisonous
victorious
2.9 -less
powerless
friendless
worthless
useless
homeless
careless
breathless
faithless
fearless
2.10 -y
rainy
funny
dirty
messy
sleepy
beautifully
brainy
fruity
2.11 -ish
selfish
sheepish
pinkish
bookish
childish
boyish
foolish
2.12 -an, -ian
agrarian
simian
Phương pháp thành lập tính từ bằng các hậu tố
Đây là một trong các phương pháp thành lập tính từ trong tiếng Anh. Bao gồm hai phương pháp chính :
Thêm hậu tố sau động từ
Hậu tố -ive
act hành động ⇒ active năng động
attract thu hút ⇒ attractive hấp dẫn
interact tương tác ⇒ interactive có tính tương tác cao
Hậu tố -able
Suit mặc vừa ⇒ suitable phù hợp, thích hợp
Eat ăn ⇒ edible có thể ăn được
Drink uống ⇒ drinkable có thể uống được
Achieve thành tựu ⇒ achievable có thể đạt được
Change thay đổi ⇒ changeable có thể/dễ thay đổi
Chú ý: khi động từ có chữ “e” ở cuối, ta bỏ “e” trước khi thêm “able” nếu danh có 2 chữ cuối là “ge” thì không thay đổi chính tả và thêm “able” như bình thường.
Hậu tố –ed
Đây là hậu tố thường sử dụng để chuyển động từ sang tính từ. Tính từ sử dụng đuôi có cách phát âm và chính tả tương tự của động từ có quy tắc thêm “ed“.
interest quan tâm ⇒ interested in quan tâm đến
crowd đông ⇒ crowded sự đông đúc
disable vô hiệu ⇒ disabled sự vô hiệu hóa
retard chậm phát triển ⇒ retarded sự chậm tiến
Hậu tố –ing
interest quan tâm ⇒ interesting cảm thấy thứ gì đó thú vị
Thêm hậu tố sau danh từ
Hậu tố -ful
harm ⇒ harmful
use ⇒ useful
hope ⇒ hopeful
Hậu tố –less
use ⇒ useless
hope ⇒ hopeless
home ⇒ homeless
Hậu tố –ly
man ⇒ manly
woman ⇒ womanly
friend ⇒ friendly
year ⇒ yearly
month ⇒ monthly
day ⇒ daily
Hậu tố –like
child ⇒ childlike
brother ⇒ brotherlike
Hậu tố –y
sun ⇒ sunny
clound ⇒ clound
dust ⇒ dusty
mud ⇒ muddy
risk ⇒ risky
health ⇒ healthy
Hậu tố –ish
fool ⇒ foolish
self ⇒ selfish
child ⇒ childish
Hậu tố –al
magic ⇒ magical
music ⇒ musical
nation ⇒ national
industry ⇒ industrial
nature ⇒ natural
culture ⇒ cultural
person ⇒ personal
internation ⇒ international
Chú ý: Khi gặp danh từ kết thúc với “y” ; khi đó chuyển “y” thành “i” rồi mới thêm “al” . Khi gặp động từ có chữ “e” ở cuối, ta bỏ “e” rồi mới ghép đuôi “al”.
Hậu tố –ous
poison ⇒ poisonous
danger ⇒ dangerous
nerve ⇒ nervous
fame ⇒ famous
ambition ⇒ ambitious
Chú ý: Tương tự như trên, khi gặp danh từ kết thúc với “y”; khi đó chuyển “y” thành “i” rồi mới thêm “ous”
Khi gặp động từ có chữ “e” ở cuối, ta bỏ “e” rồi mới ghép đuôi “ous”.
Hậu tố –able
fashion ⇒ fashionable
comfort ⇒ comfortable
Hậu tố –ic
photograph ⇒ photographic
atom ⇒ atomic
scene ⇒ scenic
acedemy ⇒ acedemic
xem thêm; So Sánh Bằng Trong Tiếng Anh – Cấu Trúc Và Cách Dùng
Bài tập hậu tố tính từ
Bài : Hoàn thành câu
- This coffee isn’t very nice, but I suppose it’s …………………………..
- I bruised my arm playing basketball and it’s still very …………………………..
- The receptionist was very ………………………….. and suggested lots of good restaurants near the hotel.
- There isn’t much do on this island, but the scenery is …………………………..
- We can’t eat this bread – the edges look …………………………..
- More people go abroad for holidays now that flights are more …………………………..
Bài 2: Hoàn thành đoạn văn với các tính từ
The Beale codes
This is the story of three 1mysteri…………… documents and a box of buried treasure. The treasure, worth $64 million in today’s money, belonged to an American man called Thomas Beale. He got it by risking his life on a 2danger…………… adventure in New Mexico and he buried it somewhere near the 3snow…………… mountains of Virginia. He then wrote three messages in secret code to describe the exact location. Later, Beale became 4friend…………… with a man called Robert Morriss. He believed that Morriss was a 5reli…………… person so he left the three messages with him when he had to go away in 1822. He never returned. Morriss could not solve the secret messages and, years later, gave them to a friend. The friend used an important 6nation…………… document (the Declaration of Independence) to solve one of the messages, but the other two remain a mystery to this day. Some historians are very 7suspici…………… of the whole story. They think people are 8fool…………… of to waste their time hunting for treasure that might not exist. But thousands of code-breakers and treasure-hunters are still 9hope…………… that they can find the treasure.
Đáp án bài tập
Bài 1:
- furious 2. peaceful 3. lucky 4. economical
- enjoyable 6. selfish 7. weekly 8. tasteless
Bài 2:
-ful: beautiful; careful; helpful; painful
-less: careless; childless; helpless; painless
-ish: childish, greenish -able: affordable, drinkable
-ly: cowardly -al: magical
Tổng hợp hậu tố tính từ trong tiếng anh trên đây sẽ giúp bạn ghi nhớ và phân biệt với các loại từ khác dễ dàng. Đừng quên thực hành bài tập thường xuyên với khóa học tiếng anh online để nắm chắc kiến thức nhé!