Tính từ là một từ loại cơ bản vô cùng quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh. Loại từ này rất hay được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt là những tính từ chỉ trạng thái. Ngay sau đây hãy cùng Aten English tìm hiểu các từ chỉ trạng thái tiếng Anh hay gặp.
Tính từ chỉ trạng thái là gì?
Các từ chỉ trạng thái tiếng Anh thường được sử dụng để diễn tả trạng thái cảm xúc, suy nghĩ của con người. Đây là một loại tính từ cơ bản nên nhiệm vụ, vai trò và vị trí của nó trong câu không có quá nhiều khác biệt với các dạng tính từ khác. Tính từ chỉ trạng thái có thể xuất hiện ở ngay sau động từ tobe hoặc động từ thường, đứng trước hoặc sau danh từ. Ngoài ra, nó còn đóng một vai trò quan trọng trong những công thức đặc biệt như:
S + tobe + too + adj (for someone) + to do something có nghĩa là Quá …. để cho ai làm gì
S + tobe + adj + enough (for someone) + to do something có nghĩa là Đủ … cho ai làm gì
S + tobe + so + adj + that + S + V + O có nghĩa là Quá … đến nỗi mà…
It + tobe + such + (a/an) + adj + N(s) + that + S + V + O có nghĩa là Quá … đến nỗi mà
S + find + it + adj + to do something có nghĩa là Thấy điều gì như thế nào
S + find + it + adj + to do something có nghĩa là Thấy điều gì như thế nào
Tổng hợp các từ chỉ trạng thái tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp một số tính từ chỉ trạng thái hay gặp trong Khóa học tiếng anh Online:
Tính từ chỉ cảm xúc tích cực
amused có nghĩa là vui vẻ
perky có nghĩa là tươi tắn
romantic có nghĩa là lãng mạn
reliable có nghĩa là đáng tin
great có nghĩa là tuyệt vời
terrific có nghĩa là tuyệt vời
confident = sure of your abilities có nghĩa là tự tin
chatty có nghĩa là thích nói chuyện, thích tán gẫu
active có nghĩa là chủ động
joyful có nghĩa là thích thú, vui sướng
reliable có nghĩa là đáng tin
mirthful có nghĩa là vui vẻ, cười đùa
terrific có nghĩa là tuyệt vời
kind có nghĩa là tốt bụng, tử tế
likeable có nghĩa là dễ thương
over the moon có nghĩa là rất sung sướng
overjoyed có nghĩa là cực kỳ hứng thú
pleased có nghĩa là hài lòng
keen có nghĩa là ham thích, tha thiết
relaxed có nghĩa là thư giãn, thoải mái
romantic có nghĩa là lãng mạn
optimistic có nghĩa là lạc quan, yêu đời
positive có nghĩa là lạc quan
delighted có nghĩa là rất hạnh phúc, phấn khích
happy có nghĩa là hạnh phúc
over the moon có nghĩa là rất sung sướng
elated có nghĩa là rất hạnh phúc
blessed có nghĩa là hạnh phúc
pleased có nghĩa là hài lòng
felicitous có nghĩa là may mắn
relaxed có nghĩa là thư giãn, thoải mái
enthusiastic có nghĩa là nhiệt tình
easy – going có nghĩa là cảm thấy thoải mái
glad có nghĩa là vui vẻ, vui mừng
mirthful có nghĩa là vui vẻ, cười đùa
excited có nghĩa là phấn khích, hứng thú
joyful có nghĩa là thích thú, vui sướng
ecstatic có nghĩa là vô cùng hạnh phúc
pleased có nghĩa là hài lòng, toại nguyện, bằng lòng
Tính từ chỉ cảm xúc tiêu cực
aghast có nghĩa là kinh ngạc, thất kinh
amazed có nghĩa là ngạc nhiên, kinh ngạc
suspicious có nghĩa là đa nghi, ngờ vực
stunned có nghĩa là choáng váng, bất tỉnh
terrible có nghĩa là ốm hoặc mệt mỏi
thoughtful có nghĩa là trầm tư
frustrated có nghĩa là tuyệt vọng
furious có nghĩa là giận giữ, điên tiết
hurt có nghĩa là tổn thương
incredulous có nghĩa là ngờ vực, hoài nghi
awkward có nghĩa là lúng túng, khó xử
baffled có nghĩa là làm trở ngại
betrayed có nghĩa là phản bội
bored có nghĩa là chán
cheated có nghĩa là bị lừa
cross có nghĩa là bực mình
depressed có nghĩa là rất buồn
intrigued có nghĩa là hiếu kỳ
irritated có nghĩa là khó chịu
jaded có nghĩa là chán ngấy
jealous có nghĩa là ganh tị
let down có nghĩa là thất vọng
malicious có nghĩa là ác độc, dã tâm
angry có nghĩa là tức giận
annoyed có nghĩa là bực mình
nonplussed có nghĩa là ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì
overwhelmed có nghĩa là choáng ngợp
sad có nghĩa là buồn
seething có nghĩa là rất tức giận nhưng giấu kín
appalled có nghĩa là rất sốc
arrogant có nghĩa là kiêu ngạo
ashamed có nghĩa là xấu hổ
astounded có nghĩa là bất ngờ
disorganized có nghĩa là không có tổ chức
embarrassed có nghĩa là hơi ngại
emotional có nghĩa là xúc động mạnh
envious có nghĩa là thèm muốn, đố kỵ
fired up có nghĩa là nổi giận đùng đùng
fuming có nghĩa là nổi giận
tense có nghĩa là căng thẳng
trapped có nghĩa là bế tắc
unsettled có nghĩa là lo sợ, lo âu
shy có nghĩa là ngại ngùng, tự ti
startled có nghĩa là giật mình
selfish có nghĩa là ích kỷ
shocked có nghĩa là kinh ngạc, sốc
constricted có nghĩa là thiếu hiểu biết
doubt có nghĩa là mù mờ, hoài nghi
flustered có nghĩa là bối rối, hồi hộp
foggy có nghĩa là sửng sốt
worried có nghĩa là lo lắng
tired có nghĩa là mệt, mệt mỏi
unhappy có nghĩa là buồn
upset có nghĩa là không vui
vain có nghĩa là tự phụ, tự đắc
victimised có nghĩa là cảm thấy là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó
anxious có nghĩa là lo lắng
apprehensive có nghĩa là hơi lo lắng
baffled có nghĩa là chán nản
bothered có nghĩa là khó chịu
confused có nghĩa là lúng túng
Bài viết trên đây đã tổng hợp các từ chỉ trạng thái tiếng Anh hay gặp nhất. Mong rằng với những chia sẻ trên bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ hơn đồng thời biết cách sử dụng sao cho hiệu quả trong giao tiếp hàng ngày.
Xem thêm: Đứng sau wish là to V hay ving liệu bạn đã biết chưa? tại đây.