Tổng hợp các từ nên dùng trong ielts speaking

Trong IELTS Speaking, việc sử dụng ngôn ngữ đa dạng là điều cần thiết giúp bài thi nói của bạn đạt điểm cao. Do đó, các từ nên dùng trong ielts speaking là một trong những chủ đề. Giúp cho câu trả lời của bạn trở nên lưu loát, mạch lạc và có thể cho thấy vốn từ vựng phong phú của mình.

Hiểu được vấn đề này, bài viết hôm nay Aten English sẽ tổng hợp giúp bạn các cụm từ thường xuyên sử dụng trong bài thi Speaking Ielts nhé!

tong-hop-cac-tu-nen-dung-trong-ielts-speaking-so-1
Tổng hợp các từ nên dùng trong ielts speaking

Một số cụm từ nói thường được sử dụng trong ielts speaking

Để bạn có thể dễ dàng ghi nhớ và học thuộc lòng các từ, cụm từ nối thường dùng trong IELTS Speaking. Sau đây, chúng tôi sẽ tổng giúp bạn theo từng chủ đề cụ thể. Tham kahro ngay nhé!

Giới thiệu luận điểm đầu tiên

Để dẫn dắt bài nói đi vào luận điểm đầu tiên, bạn nên sử dụng một số cụm từ gây ấn tượng và dễ ăn điểm sau đây: 

  • It appears that…
  • Apparently…
  • It is true that…
  • First…
  • Firstly…
  • First of all…
  • To begin with…
  • To start with…
  • It is true that…
  • According to many people,…
  • Some people believe that…
  • Many people think that…
  • Some people believe that…
  • On the one hand….

Ví dụ:

  • It is true that nowadays, the more interconnected and interdependent knowledge workers are, the greater is the need
  • Firstly, the cost of obtaining a taxi license is said to be exorbitant.
  • Many people think that only people in universities can do research.

Cách dẫn dắt luận điểm thứ 2,3,4…

Tương tư như phần giới thiệu luận điểm bên trên. Các từ nên dùng trong ielts speaking để dẫn dắt luận điểm thứ 2,3,4… như sau: 

  • Secondly…
  • Thirdly…
  • Then…
  • Next…
  • Besides…
  • In addition…
  • Consequently…
  • Moreover…
  • Other people think that…
  • Other people believe that…
  • On the other hand…
  • Apart from that…

Ví dụ:  

  • Secondly, it could contribute to reducing nuclear danger.
  • Moreover the cell changers can be used flexibly in a lot of other fields of application as chemistry or materials research.
  • On the other hand, an examination will take place of the effects on external users reached.

Dẫn dắt những ý giống nhau

  • In the same way…
  • In similar fashion
  • Likewise…
  • Similarly…
  • Like the previous point…
  • Similar to…
  • By the same token….
  • In like manner
  • …Also…
  • At the same time…

Ví dụ:  

  • In the same way, one can accept advice only according to the limits of one’s consciousness.
  • However, these days are in no way similar to those of the past.
  • This helps to save power but at the same time maintains brightness.

Tham khảo: Top lỗi cần tránh trong IELTS Speaking bạn nên biết

Dẫn dắt những ý tưởng tương phản

  • On the other hand…
  • Despite…
  • On the contrary…
  • Nevertheless…
  • While…
  • Unlike…
  • In spite of…
  • Although…
  • Despite…
  • Nevertheless…
  • Nonetheless…
  • Regardless
  • However…
  • Instead….
  • But…
  • Yet…
  • Alternatively…
  • Even so / though
  • Alternatively…
  • In contrast,…
  • Different from
  • Of course …, but…
  • Be that as it may…
  • Above all…
  • After all…
  • Whereas…
  • Conversely…
  • Otherwise…

Ví dụ:  

  • In spite of the low prices, the paper industry remains an attractive outlet for short flax fibres as it can absorb large volumes and does not demand high-quality fibres.
  • However, public sector unions still occupy a dominant position, mainly in the following sectors.
  • In contrast, this rate dropped to 8 per cent in South Africa.

Dẫn dắt ví dụ, nhấn mạnh, phát triển

  • As an example…
  • For instance…
  • For example…
  • To illustrate…
  • To point out…
  • As an illustration…
  • As an evidence…
  • Like…
  • Such as…
  • As…
  • Particularly…
  • In particular…
  • To show an example…
  • In other words…
  • In simpler terms
  • For one thing…
  • In this case…
  • In addition…
  • Furthermore
  • Moreover
  • Besides
  • For this reason…
  • To put it another way…
  • That is to say…
  • First thing to remember is …
  • It must be remembered…
  • On the negative side…
  • On the positive side…
  • Truly…
  • Indeed…
  • Certainly…
  • Surely…
  • Specifically…
  • Surprisingly…
  • Frequently…
  • Significantly…
  • In fact…
  • In general…
  • In detail…
  • To demonstrate….
  • To emphasize….
  • To repeat…
  • To clarify…
  • To explain…

Ví dụ:

  • For example, you will have to retype passwords that were previously stored on your computer.
  • The first thing to remember is that insurance rates vary dramatically from company to company.
  • I would like to emphasize the importance of physical education classes in the EU schools and secondary schools.
tong-hop-cac-tu-nen-dung-trong-ielts-speaking-so-2
Một số cụm từ nối nên dùng trong ielts speaking

Dẫn dắt câu nguyên nhân, lý do – kết quả

  • As a result…..
  • Consequently…..
  • Accordingly…
  • Due to the..
  • Contributing to …
  • Because
  • Because of the…
  • Due to…
  • Owing to…
  • This is due to …
  • Then…
  • Thus…..
  • So…..
  • …and so..
  • The reason why…..
  • Therefore…..
  • Eventually…..
  • For this reason…..
  • In that case…
  • In effect…
  • For…

Ví dụ:

  • An increasing number of countries were sustaining serious consequences as a result of the application of sanctions.
  • That is important because then the chains cannot damage vital parts of the vehicle. 
  • Therefore, we believe that human life must be respected and protected from the moment of conception.

Dẫn dắt câu nêu luận điểm tổng quát

  • Generally…
  • In general…
  • Essentially…
  • On the whole…
  • Overall…
  • All in all…
  • Basically…
  • As a rule…
  • All things considered…

Ví dụ:  

  • In general, the surgeon separates the skin from the fat and muscle below.
  • Overall, the efforts and challenges necessary for diversifying the energy matrix were identified on this occasion
  • All things considered, if they are not going to be required for over 15-20 minutes, it is better to switch them off

Mở đầu câu điều kiện

  • As soon as…
  • Provided that…
  • Because of that…
  • For this reason…
  • As much as…
  • If…
  • Unless…
  • In case…
  • Whether…
  • So that…

Ví dụ:  

  • Nokia may ask you the security question if you ever forget your password.
  • Neither of these two rights can be exercised by the disabled unless they are given the right language.
  • The plan will consider whether it is medically necessary for you to have the drug. 

Nêu ý kiến chắc chắn

  • Certainly…
  • Definitely…
  • Of course…
  • Without any doubt…
  • Undoubtedly…
  • No doubt…

Ví dụ:  

  • Pricing is certainly another key issue: water can no longer be provided as a free commodity
  • Without any doubt, we must voice our concern for the people in the country.
  • Of course, this cannot be achieved through communication alone.

Câu tóm tắt, kết luận

  • In summary
  • In conclusion
  • In general
  • In short
  • In brief
  • In essence
  • In closing
  • To summarize
  • To sum up
  • To conclude
  • Obviously
  • Ultimately
  • Definitely
  • In a word
  • After all
  • Altogether
  • Overall
  • Ordinarily
  • On the whole
  • All in all
  • In a word…
  • To put it simply…
  • That is to say…

Ví dụ:

  • In conclusion, Syrian and Israel have begun proximity peace talks under the auspices of Turkey.
  • To summarize: Due to the very short wavelength a lot of environmental factors are of great influence to the propagation of radio waves.
  • On the whole, training and research functions have not been clearly identified or differentiated and the terms tend to be used indistinctly. 

Những từ dấu hiệu chỉ địa điểm                     

  • to the left
  • to the right
  • above
  • alongside
  • beyond
  • farther along
  • nearby
  • on top of
  • in back
  • in front
  • under
  • upon
  • at the bottom

Ví dụ:

  • The antenna is at the bottom.
  • The image on the left is what a night driving scene looks like to a person with normal vision. 
  • There are also golf clubs, watersports and horse-riding facilities nearby.

Những từ chỉ dấu hiệu thời gian

  • until now
  • later
  • afterward
  • at the same time
  • currently
  • earlier
  • formerly
  • simultaneously
  • subsequently
  • meanwhile
  • previously
  • then
  • immediately
  • in the future
  • in the meantime 
  • in the past

Ví dụ:

  • Until now, these benches have mainly been designed from scratch for each mission
  • Afterward there may be some throbbing or bruising.
  • Schools are more diverse than in the past.

Nêu lên ý kiến của mình

  • In my opinion,
  • I believe that…
  • Personally,
  • From my point of view,
  • From my perspective,
  • It seems to me that…
  • It appears to me that …

Ví dụ:

  • In my opinion, both dates are of great political importance.
  • From my perspective, this whole programme is a huge disappointment
  • It seemstome thatthis vote could be a watershed.

Một số lưu ý khi sử dụng những cụm từ nối trong Speaking IELTS 

tong-hop-cac-tu-nen-dung-trong-ielts-speaking-so-3
Một số lưu ý khi sử dụng các cụm từ trong ielts speaking

Bên cạnh việc hiểu nghĩa và cách dùng các cụm từ trên, bạn cũng cần lưu ý một số điều sau: 

  • Sử dụng đúng hoàn cảnh, đúng nghĩa: Khi mới bắt đầu học về cụm từ mới, bạn nên thực hành đặt câu sao cho logic để biết cách sử dụng đúng. Đồng thời, không nên cố gắng nhồi nhét các cụm từ hay idioms một cách thiếu tự nhiên. Điều ấy sẽ khiến bài thi của bạn thiếu sự liên kết và không đạt được kết quả cao.  
  • Quan trọng để thi ielts đạt điểm cao, bạn cần có nền tảng ngữ pháp tốt, phát âm chuẩn và tự tin. Vì vậy, luyện tập cách phát âm chuẩn, cải thiện kỹ năng speaking sao cho giống người bản xứ là điều cần thiết.
  • Thực hành hàng ngày, mở rộng vốn từ vựng để bài thi được phong phú và hấp dẫn hơn. 

Như vậy, chúng tôi mới vừa tổng hợp giúp bạn các từ nên dùng trong ielts speaking. Để luyện thi IELTS Speaking tốt, bạn có thể đăng ký ngay khóa học luyện thi 1 kèm 1 tại trung tâm Aten English. Chúng tôi cam kết, kỹ năng nói của bạn sẽ tăng nhanh chóng chỉ sau 1 khoá học duy nhất. Chúc bạn thành công và đạt thang điểm IELTS cao như mong đợi!

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài