Tổng hợp điều cần biết về reported speech with infinitive

Câu trần thuật với động từ nguyên thể reported speech with infinitive là một phương tiện quan trọng giúp người học tiếng Anh đạt điểm cao hơn trong  IELTS Speaking và IELTS Writing. Là một dạng ngữ pháp quan trọng, Reported speech with infinitive and gerund luôn gây nhầm lẫn cho người học tiếng Anh. Hiểu được điều này, bài viết  hôm nay của Aten English sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về những điều cần biết về câu trần thuật nguyên thể và Gerund nhé! 

Reported speech with infinitive là gì? 

Trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày, chúng ta thường sử dụng hai loại câu, một là câu trực tiếp và hai là câu tường thuật. Câu tường thuật hay reported speech with infinitive được gọi là lời tường thuật. Mẫu câu trình bày thường được sử dụng trong các cuộc hội thoại hàng ngày hoặc  các bài phát biểu để nói bất kỳ hành động, lời nói nào. Nói cách khác, câu trần thuật là sự biểu đạt gián tiếp một sự việc. 

tong-hop-dieu-can-biet-ve-reported-speech-with-infinitive-so-1
Mẫu câu trình bày thường được sử dụng trong các cuộc hội thoại hàng ngày hoặc  các bài phát biểu để nói bất kỳ hành động, lời nói nào

Để biết cách sử dụng câu khẳng định đòi hỏi phải hiểu các loại câu khẳng định, đặc biệt là những câu có động từ nguyên mẫu và danh động từ. 

Câu nguyên thể reported speech with infinitive 

Câu nguyên thể reported speech with infinitive được dùng trong các trường hợp sau:

1 Thuật lại một mệnh lệnh Told + S + (not) to V + O.

Don’t eat so much-> She told me not to eat so much dịch là Cô ấy bảo tôi không ăn nhiều

2 Thuật lại một yêu cầu Asked + S + (not) to V + O.

Could you open the window-> She asked me to open the window  dịch là Cô ấy bảo tôi mở cửa sổ

3 Thuật lại một lời khuyên Advised + S + (not) to V + O.

You should/’d better take a rest-> She advised me to take a rest dịch là Cô ấy khuyên tôi nên nghỉ ngơi

4 Thuật lại một lời hứa Promised + to V + O.

I’ll help you, I promise-> She promised to help me dịch là Cô ấy hứa sẽ giúp đỡ tôi

5 Thuật lại lời đe dọa Threatened + to V + O.

Don’t move or I’ll call the police-> She threatened to call the police if I moved dịch là Cô ấy đe dọa sẽ gọi cảnh sát nếu tôi di chuyển

6 Thuật lại lời cảnh báo Warned + S + (not) to V + O.

tong-hop-dieu-can-biet-ve-reported-speech-with-infinitive-so-2
Don’t move or I’ll call the police-> She threatened to call the police if I moved dịch là Cô ấy đe dọa sẽ gọi cảnh sát nếu tôi di chuyển

Don’t swim in this lake-> She warned me not to swim in that lake dịch là Cô ấy cảnh báo tôi không được bơi trong hồ đó

7 Thuật lại lời mời Invited + S + to V + O.

Would you go to my party-> She invited me to go to her party dịch là Cô ấy mời tôi đến bữa tiệc của cô ấy

8 Thuật lại lời nhắc nhở Reminded + S + to V + O.

Don’t forget to turn off the TV-> She reminded me to turn off the TV dịch là Cô ấy nhắc nhở tôi tắt TV

9 Thuật lại lời động viên Encouraged + S + to V +O.

Try your best-> She encouraged me to try my best dịch là Cô ấy khích lệ tôi cố gắng hết mình

10 Thuật lại lời cầu xin Begged/Implored + S + (not) to V + O.

Please, help me-> She begged me to help her dịch là Cô ấy cầu xin tôi giúp cô ấy

11 Thuật lại lời đề xuất giúp đỡ Offered + to V + O.

Don’t worry! I’ll pay for the drinks-> She offered to pay for the drinks dịch là Cô ấy đề xuất trả tiền cho nước uống

12 Thuật lại sự đồng ý Agreed + to V + O.

I will help do your homework-> She agreed to help do my homework dịch là Cô ấy đồng ý giúp tôi làm bài tập về nhà

Câu tường thuật với Gerund (V-ing) – Reported speech with Gerunds

Câu tường thuật reported speech với Gerund được sử dụng trong các trường hợp sau:

1 Thuật lại lời buộc tội Accused + S + of + V-ing + O.

You ate all the cakes-> She accused me of eating all the cakes dịch là Cô ấy buộc tội tôi ăn hết tất cả bánh.)

2 Thuật lại lời thừa nhận Admitted + V-ing/having V(p2) + O.

I didn’t water the flowers-> She admitted not watering the flowers dịch là Cô ấy thừa nhận chưa tưới hoa

3 Thuật lại lời phủ nhận Denied + V-ing/having V(p2) + O.

I don’t do this-> She denied doing that dịch là Cô ấy phủ nhận làm vậy

4 Thuật lại lời xin lỗi Apologized (to somebody) + for V-ing + O.

I’m sorry for coming late-> She apologized for coming late dịch là Cô ấy xin lỗi vì đã đến muộn

5 Thuật lại lời khen ngợi Congratulated + S + on V-ing + O.

tong-hop-dieu-can-biet-ve-reported-speech-with-infinitive-so-3
Congratulations! You passed the exams-> She congratulated me on passing the exams dịch là Cô ấy chúc mừng tôi đã đậu bài kiểm tra

Congratulations! You passed the exams-> She congratulated me on passing the exams dịch là Cô ấy chúc mừng tôi đã đậu bài kiểm tra

6 Thuật lại sự quả quyết Insisted on + V-ing + O

I must phone him.-> She insisted on phoning him dịch là Cô ấy quả quyết gọi điện cho anh ta

7 Thuật lại lời đề nghị Suggested + V-ing + O

Let’s watch TV-> She suggested watching TV dịch là Cô ấy đề xuất xem TV

8 Thuật lại lời cảm ơn Thanked + S + for V-ing + O.

Thank you for helping me-> She thanked me for helping her dịch là Cô ấy cảm ơn tôi vì đã giúp cô ấy

9 Thuật lại một lời cảnh báo Warned + S + against + (V-ing) O.

Don’t trust him-> She warned me against trusting him dịch là Cô ấy cảnh báo tôi không được tin anh ta

10 Thuật lại sự đổ lỗi Blamed + S + for V-ing + O.

You did everything wrong-> She blamed me for doing everything wrong dịch là Cô ấy đổ tội tôi làm sai hết mọi thứ

11 Thuật lại lời thú tội Confessed + to + (V-ing) O.

I have eaten all the candies-> She confessed to eating all the candies dịch là Cô ấy thú tội là đã ăn hết kẹo

Xem thêm: Cách làm bài đọc hiểu tiếng anh đạt điểm cao trong kỳ thi

Reported Speech with infinitive bài tập và Gerund

Bài 1: Rewrite following sentences in reported speech with infinitives

“Remember to give me your answer,”  she said to me.

-> She reminded _______________________________________.

“You’d better study hard,” I said to the boy.

-> I advised _______________________________________.

“Would you like to have dinner with us?” David said to Liz.

-> David invited _______________________________________.

“Don’t touch this button, Mike,” I said.

-> I warned _______________________________________.

“Will you help me, please?” she said to me. 

-> She asked _______________________________________.

“Please do me a favor,” he said to me.

-> He begged _______________________________________.

Mr. Brown said: “Don’t play in the street!”

-> Mr.Brown warned the children not ________________________________.

“If I were you, I’d go to see the dentist.” He said to me.

-> He advised _______________________________________.

“I’ll work early, honestly I will.” Lisa said

-> Lisa promised _______________________________________.

The doctor said, “Tell me where it hurts.”

-> The doctor told the patient ____________________________________. 

Bài 2: Rewrite following sentences in reported speech with Gerund

My father said: “Don’t walk alone in the street at night”.

-> My father warned me _______________________________________.

“Sorry, I can’t go to the party with you, Jack.” said Rose.

-> Rose apologized _______________________________________.

“You told a lie.” She said to me.

-> She accused _______________________________________.

“I didn’t break the door.” Timmy said.

-> Timmy denied _______________________________________.

“Shall we eat out at night?” said they.

-> They suggested _______________________________________.

“You won the lottery. Congratulations!” She said to me.

-> She congratulated _______________________________________.

“It was kind of you to help me clean my room” Sarah said to us.

-> Sarah thanked _______________________________________.

“I must see the boss,” he said.

-> He insisted _______________________________________.

Đáp án

Bài 1: Rewrite following sentences in reported speech with infinitives

Đáp án She reminded me to give her my answer.

Đáp án I advised the boy to study hard.

Đáp án David invited Liz to have dinner with them.

Đáp án I warned Mike not to touch that button.

Đáp án She asked me to help her.

Đáp án He begged me to do him a favor.

Đáp án Mr.Brown warned the children not to play in the street.

Đáp án He advised me to see the dentist.

Đáp án Lisa promised to work early.

Đáp án The doctor told the patient to tell him where it hurts.

Bài 2: Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund

Đáp án My father warned me against walking alone in the street at night.

Đáp án Rose apologized to Jack for not going to the party with him.

Đáp án She accused me of telling a lie. 

Đáp án Timmy denied breaking the door.

Đáp án They suggested eating out at night.

Đáp án She congratulated me on winning the lottery.

Đáp án Sarah thanked me for helping her clean her room.

Đáp án He insisted on seeing the boss.

Hy vọng bài viết hôm nay của Aten đã giúp các bạn hiểu sâu hơn về reported speech with infinitive. Chúc các bạn thành công trong việc chinh phục câu trần thuật, đặc biệt là với động từ nguyên mẫu và động danh từ và các dạng câu tường thuật khác nói chung! Đừng quên đăng ký ngay khóa học tiếng anh online tại Aten nhé.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài