Tổng hợp những tính từ trong tiếng Anh đầy đủ nhất

“His eyes are beautiful! và He has beautiful big black eyes”. Mặc dù cả hai câu đều là lời khen về đôi mắt, nhưng rõ ràng câu thứ hai đối với chúng ta có vẻ cụ thể và ấn tượng hơn nhiều. Điều này là do câu sử dụng nhiều tính từ mô tả phù hợp. Vậy hãy cùng Aten English tìm hiểu về những tính từ trong tiếng Anh và cách sử dụng chúng hiệu quả để tạo nên những câu văn phong phú nhất nhé. 

Những tính từ trong tiếng Anh là gì? 

Những tính từ trong tiếng anh (adjective, viết tắt là adj) là bộ phận quan trọng của câu giúp hoàn chỉnh danh từ hoặc đại từ, nó miêu tả tính chất, đặc điểm của sự vật, hiện tượng mà danh từ đó biểu thị.

tong-hop-nhung-tinh-tu-trong-tieng-anh-day-du-nhat-so-1
Những tính từ trong tiếng anh (adjective, viết tắt là adj) là bộ phận quan trọng của câu giúp hoàn chỉnh danh từ hoặc đại từ

Ví dụ:

Tính từ miêu tả con người: tall (cao), thin (gầy), old (già), beautiful (xinh đẹp), handsome (đẹp trai), kind (tử tế),…

Tính từ miêu tả sự vật: small (nhỏ), big (lớn), expensive (đắt),…

Chức năng của những tính từ trong tiếng Anh

Những tính từ trong tiếng anh khi sử dụng trong câu có hai chức năng chính như sau:

Chức năng miêu tả

Được dùng mô tả danh từ, giúp trả lời câu hỏi danh từ như thế nào, bao gồm hai loại:

  • Mô tả chung (không viết hoa): big, nice, small, ugly, tall,…
  • Mô tả riêng (những tính từ hình thành từ danh từ riêng và được viết hoa): Vietnamese, American, Australian,…

Chức năng phân loại

  • Những tính từ tiếng Anh có thể được dùng để phân loại danh từ (tính từ giới hạn). Nó dùng chỉ ra số lượng, tính chất… Các loại tính từ giới hạn:
tong-hop-nhung-tinh-tu-trong-tieng-anh-day-du-nhat-so-2
Những tính từ tiếng Anh có thể được dùng để phân loại danh từ (tính từ giới hạn). Nó dùng chỉ ra số lượng, tính chất…
  1. Tính từ chỉ số đếm: gồm tính từ chỉ số đếm (cardinals) như one, two, three… và chỉ số thứ tự (ordinals) như first, second, third …
  2. Tính từ xác định: such, same, similar
  3. Danh từ sử dụng như tính từ: dùng để bổ nghĩa cho danh từ khác hoặc đại từ
  4. Động từ sử dụng như tính từ: dùng để bổ nghĩa cho danh từ và đại từ. Những động từ thường có dạng hiện tại và quá khứ phân từ.
  5. Đại từ sử dụng như tính từ, gồm:

      + Tính từ chỉ định: this, that, these, those

      + Tính từ sở hữu: my, his, their, your, her, our, its

      + Tính từ nghi vấn: which, what, whose, đi sau từ này là danh từ

Phân loại của 1000 tính từ trong Tiếng Anh 

Tính từ riêng

Là một tên riêng để gọi của của sự vật, hiện tượng

Ví dụ:

His name is Peter dịch là Tên anh ấy là Peter

Tính từ miêu tả

Tính từ miêu tả tính chất sự vật và hiện tượng. Các tính từ miêu tả được sắp xếp theo trật tự: 

Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose + Danh từ 

Ví dụ: Tall dịch là cao ; Thin dịch là gầy v..v

Tính từ sở hữu 

Dùng để chỉ sở hữu của danh từ

Ví dụ: My, his , her , their, our, your , it

Tính từ số 

Từ chỉ số đếm, số thứ tự trong tiếng anh

Ví dụ: One, two, three, first, second….

Tính từ chung

Diễn tả chung chung khái quát không chỉ đích danh ai.

Ví dụ:

All: dịch tất cả

Every: dịch mọi , tất cả

Some: dịch một vài, một ít 

Many, much: dịch nhiều

Each: dịch mỗi 

Either / Neither: dịch chia động từ ở ngôi số ít. Either nghĩa là cái này, cái kia trong số hai. Neither nghĩa là không cái này mà cũng không cái kia trong hai sự vật sự việc

Tính từ chỉ thị

Đứng trước danh từ chỉ cái này, cái kia 

Ví dụ:

this , that, those , these

this chair: dịch cái ghế này;

these chairs: dịch những cái ghế này

that child: dịch đứa trẻ đó; 

those children: dịch những đứa trẻ đó

Tính từ liên hệ

Tính từ liên hệ khác với các dạng tính từ trong tiếng Anh ở trên, đây là những từ có hình thức như đại từ liên hệ trong câu, sử dụng ở dạng “whichever, whatever,…”

Ví dụ:

Take whatever solutions you consider best: dịch Hãy cứ đi theo cách giải quyết nào mà bạn cho là tốt nhất.

There are three movies at 10.00 tonight, We can choose whichever one you prefer: dịch Có 3 bộ phim lúc 10 giờ tối nay, Chúng ta có thể chọn bất cứ bộ phim nào mà bạn thích hơn.

Tính từ nghi vấn

Đây là tính từ để hỏi. Tính từ nghi vấn có hai hình thức: What & Which

Ví dụ:

Which kind of sports do you like best dịch Loại thể thao nào mà bạn thích nhất?

What TV show did you watch yesterday dịch Bạn đã xem chương trình TV nào tối qua?

Tính từ theo vị trí 

  • Tính từ đứng trước danh từ

Đối với tính từ đứng trước danh từ đều có thể đứng một mình, không đi kèm với danh từ

Ví dụ như She is a beautiful girl 

  • Tính từ không đi kèm với danh từ

Đây là tính từ bắt đầu bằng “a”: aware; afraid;alive;awake; alone; ashamed … và một số tính từ khác như: unable; exempt; content…

Ví dụ như A fish is afraid

Ví dụ như I have taken part in an interesting English course.

Từ “interesting” ở đây là tính từ diễn tả tính chất cho khoá học tiếng Anh. Người viết muốn nhấn mạnh để người đọc hiểu rõ hơn về sự vật mà họ nói đến.

Trật tự tính từ trong câu tiếng Anh

Tính từ sau các động từ sau đây: 

Tobe: dịch thì, là

Vd: I am so cute

Seem: dịch có vẻ như là

Vd: This food seems delicious

Appear: dịch có vẻ, xuất hiện như là

Vd: She appeared to be generous

Feel: dịch cảm thấy

Vd: I feel full

Taste: dịch nếm có vị

Vd: Candy tastes sweet.

Look: dịch thấy, trông có vẻ

Vd: She looks kind to us

Sound: dịch nghe có vẻ

Vd: This sounds great !

Smell: dịch ngửi, cảm thấy có mùi

Vd: Roses smell aromatic

Tính từ ghép trong tiếng Anh

Ngoài các tính từ gốc, học sinh có thể sử dụng các dạng khác nhau để thành lập một số tính từ trong tiếng Anh như sau: 

Từ hai từ đơn thành tính từ có gạch ngang (-) ở giữa

tong-hop-nhung-tinh-tu-trong-tieng-anh-day-du-nhat-so-3
Ngoài các tính từ gốc, học sinh có thể sử dụng các dạng khác nhau để thành lập một số tính từ trong tiếng Anh

snow + white = snow-white dịch trắng như tuyết

knee + deep = knee-deep dịch sâu đến đầu gối

pitch + dark = pitch-dark dịch tối đen như mực

world + wide = world-wide dịch khắp thế giới

lion + hearted = lion-hearted dịch dũng mãnh như sư tử

Từ hai từ đơn thành tính từ ghép

life + long = lifelong dịch suốt đời

car + sick = carsick dịch say xe

Cấu tạo của tính từ ghép

  • Danh từ + Tính từ = Tính từ 

Ví dụ:

Snow + white = snow white dịch trắng bạch như tuyết 

Life + long = lifelong dịch suốt đời

  • Phó từ + phân từ = Tính từ

Ví dụ:

Well + done = Well-done dịch làm tốt lắm

Well + known = Well-known dịch nổi tiếng

  • Tính từ + phân từ = Tính từ

Ví dụ:

Low + paid = Low-paid dịch được trả tiền thấp

Ready + made = Ready-made dịch đã được làm sẵn

xem thêm: Nắm chắc cách phân biệt câu điều kiện trong tiếng Anh

Dấu hiệu nhận biết tính từ Tiếng Anh

Trước danh từ

  • Sau TO BE: I am tall , She is smart, You are nice …
  • Sau động từ cảm xúc : feel, look,sound, become, get, smell , turn, seem, hear
  • Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..Is there anything new Or I’ll tell you something interesting

Các từ tận cùng

  • ful: beautiful, peaceful…
  • ive: competitive, expensive,…
  • able: foundble, countable, comfortable…
  • ous: dangerous, famous,…
  • cult: difficult…
  • ish: selfish, childish….
  • ed: bored, excited,..
  • y: danh từ+ ‘Y” trở thành tính từ : daily, monthly, friendly, health, lovely..
  • al: additional, natural,….

Thì hiện tại (V-ing) và thì quá khứ (V-ed/V3) có thể được dùng làm tính từ trước danh từ hoặc sau động từ “tobe” và giới từ. 

Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một người, vật hoặc sự việc tạo ra cảm giác chủ động.

Ví dụ:

The film is boring dịch Bộ phim thật tẻ nhạt.

He was very interesting teacher dịch Ông ấy là một thầy giáo rất thú vị.

Quá khứ phân từ được dùng để diễn tả trạng thái hoặc cảm xúc của một người (về một người, sự vật hoặc vấn đề) theo nghĩa bị động (tác động).

Ví dụ:

I am bored with the film dịch Tôi thấy chán khi xem bộ phim đó..

The teacher makes interested students dịch Thầy giáo làm cho học sinh có hứng thú học.

Trên đây là toàn bộ thông tin về những tính từ trong tiếng anh. Hy vọng với những thông tin trên, bạn sẽ có thể thực hiện một đoạn hội thoại bằng tiếng Anh hoàn hảo. Đừng quên bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh theo chủ đề với khóa học tiếng anh online để tự tin giao tiếp nhé!

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài