Bài thi IELTS thường xoay quanh nhiều chủ đề khác nhau, do đó nếu nắm các các từ vựng thông dụng thuộc các topic này chúng ta sẽ dễ dàng đạt số điểm cao. Ngay sau đây hãy cùng Aten English tìm hiểu các từ vựng IELTS chủ đề Health thường gặp nhất.
Từ vựng IELTS chủ đề Healthy lifestyle
Đầu tiên hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng IELTS chủ đề Health lifestyle dưới đây:
balanced diet có nghĩa là chế độ ăn uống cân bằng, điều độ
optimistic mindset có nghĩa là tư tưởng lạc quan
health education có nghĩa là giáo dục về sức khỏe
health scare có nghĩa là tình trạng báo động hoặc lo lắng gây ra bởi chẩn đoán mắc một bệnh hoặc tình trạng cụ thể
speed up my metabolism có nghĩa là tăng cường trao đổi chất
intense workout có nghĩa là tập luyện cường độ cao
stay hydrated có nghĩa là giữ cơ thể ko mất nước
health-conscious có nghĩa là quan tâm đến sức khoẻ
have regular check-ups có nghĩa là đi khám định kỳ
disease prevention có nghĩa là phòng chống bệnh tật
unhealthy có nghĩa là có hại cho sức khỏe
unhealthy lifestyle có nghĩa là lối sống không lành mạnh
healthy foods có nghĩa là thức ăn có lợi cho sức khỏe
healthy lifestyle có nghĩa là lối sống lành mạnh
health risk có nghĩa là nguy cơ gây hại cho sức khỏe
mental health có nghĩa là sức khỏe tinh thần
eat fresh fruit and vegetables có nghĩa là ăn rau quả tươi
to limit sugar intake có nghĩa là hạn chế lượng đường nạp vào
health benefits có nghĩa là lợi ích cho sức khỏe
good health có nghĩa là sức khỏe tốt
poor health có nghĩa là sức khỏe kém
public health campaigns có nghĩa là chiến dịch cộng đồng vì sức khỏe
Từ vựng IELTS chủ đề Pandemic
screening có nghĩa là sàng lọc
quarantine có nghĩa là cách ly
social distancing có nghĩa là cách ly xã hội
protective measures có nghĩa là biện pháp phòng ngừa
self-isolate có nghĩa là tự cách ly
social bubble có nghĩa là vòng tròn xã hội khép kín
personal protective equipment có nghĩa là thiết bị bảo hộ cá nhân
a global health crisis có nghĩa là một cuộc khủng hoảng sức khỏe toàn cầu
to be fully vaccinated có nghĩa là được tiêm chủng đầy đủ
to halt the spread of the virus có nghĩa là ngăn chặn sự lây lan của vi rút
to face an existential threat có nghĩa là đối mặt với mối đe dọa tới sự tồn tại của con người
treatment costs có nghĩa là chi phí chữa trị
weight gain có nghĩa là sự tăng cân
weight problems có nghĩa là các vấn đề về cân nặng
obesity có nghĩa là sự béo phì
childhood obesity = obesity among children có nghĩa là béo phì ở trẻ em
to be at a higher risk of heart diseases có nghĩa là tỷ lệ cao mắc phải bệnh tim
average life expectancy có nghĩa là tuổi thọ trung bình
treatment costs có nghĩa là chi phí chữa trị
highly addictive ingredients có nghĩa là các thành phần gây nghiện cao
inject something into somebody có nghĩa là Tiêm cái gì đó vào ai đó
follow-up có nghĩa là
anxiety disorders có nghĩa là những sự rối loạn lo âu
failing health = poor health có nghĩa là sức khỏe giảm sút
stroke có nghĩa là đột quỵ
các bước khám bệnh sau chẩn đoán
deterioration có nghĩa là sự đi xuống (tệ đi)
diagnose somebody with something có nghĩa là chẩn đoán ai đó mắc bệnh gì đó
contract something có nghĩa là nhiễm (bệnh)
fatigue có nghĩa là sự mệt mỏi
sick leave có nghĩa là xin nghỉ việc vì bệnh
Từ vựng IELTS chủ đề Health Care
Khi học IELTS Vocabulary, bạn nên chú ý trau dồi những từ vựng thuộc chủ đề Health Care:
disseminate information có nghĩa là phổ biến thông tin
early diagnosis có nghĩa là chẩn đoán sớm
to be conscious có nghĩa là có ý thức về vấn đề gì đó
pursue a career có nghĩa là theo đuổi sự nghiệp
to avoid evils có nghĩa là tránh thói quen xấu
treatment có nghĩa là điều trị
prescription có nghĩa là việc kê đơn thuốc
organic food có nghĩa là thực phẩm hữu cơ
balanced diet có nghĩa là chế độ ăn uống cân bằng, điều độ
disseminate information có nghĩa là phổ biến thông tin
to lose weight có nghĩa là giảm cân
organize medical workshops có nghĩa là tổ chức hội thảo y khoa
enhance medical workers’ competency có nghĩa là nâng cao năng lực của nhân viên y tế
to implement policies có nghĩa là áp dụng chính sách
to take the full responsibility có nghĩa là chịu toàn bộ trách nhiệm
to be conscious có nghĩa là có ý thức về vấn đề gì đó
infection có nghĩa là lây nhiễm
adverse reaction có nghĩa là phản ứng ngược
to encourage có nghĩa là khuyến khích
intense workout có nghĩa là tập luyện cường độ cao
to stay active có nghĩa là duy trì hoạt động thường xuyên
advanced medical facilities có nghĩa là trang thiết bị y tế hiện đại
consult the doctor có nghĩa là hỏi ý kiến bác sĩ
to hit the gym có nghĩa là đến phòng tập
initiative có nghĩa là sáng kiến, kiến nghị
nutrients có nghĩa là chất dinh dưỡng
make a full recovery có nghĩa là bình phục hoàn toàn
side effects có nghĩa là tác dụng phụ
Từ vựng IELTS chủ đề Unhealthy Habits
eating disorder có nghĩa là rối loạn tiêu hóa
poisonous có nghĩa là có tính độc
beneficial có nghĩa là có lợi
addictive có nghĩa là có tính gây nghiện
taking drugs có nghĩa là sử dụng ma túy
chronic disease có nghĩa là bệnh mãn tính
black out có nghĩa là ngất đi
narcotic có nghĩa là chất gây nghiện bị cấm
side effect có nghĩa là tác dụng phụ
come out in có nghĩa là nổi nốt trên cơ thể
hazardous có nghĩa là có hại lên con người
highly addictive ingredients có nghĩa là các thành phần gây nghiện cao
excessive consumption of có nghĩa là việc tiêu thụ quá mức…
fast/ processed foods có nghĩa là thực phẩm nhanh/ chế biến
Junk food có nghĩa là đồ ăn vặt
sedentary lifestyles có nghĩa là lối sống thụ động
bring on có nghĩa là gây ra (bệnh)
Bài viết trên đã chia sẻ những các từ vựng IELTS chủ đề Health thường gặp giúp bạn dễ dàng nâng cao band điểm IELTS của mình, Ngoài việc học từ, hãy chú ý rèn luyện phương pháp làm bài cho từng kỹ năng cụ thể cũng như luyện đề thường xuyên để cải thiện trình độ nhé.
Xem thêm: Tổng hợp từ vựng IELTS theo từng chủ đề cụ thể tại đây.