Tổng hợp từ vựng IELTS chủ đề Technology

Chủ đề Technology hay Công nghệ được coi là topic quen thuộc thường thấy trong các đề thi IELTS. Khi bắt gặp nội dung này nếu muốn đạt số điểm cao ngoài việc nắm vững phương pháp làm bài cũng như các kiến thức cơ bản thí sinh cũng cần có cho mình một vốn từ phong phú. Ngay sau đây hãy cùng Aten English tìm hiểu những từ vựng IELTS chủ đề Technology hay gặp nhất trong đề thi. 

Tổng hợp từ vựng chủ đề Technology

Dưới đây là tổng hợp những từ vựng IELTS chủ đề Technology quan trọng nhất:

cutting-edge có nghĩa là tiên tiến và dẫn đầu

technological advance có nghĩa là sự tiến bộ về công nghệ

to be stuck behind a computer có nghĩa là sử dụng máy tính trong một thời gian dài

speed up the pace of something có nghĩa là tăng tốc độ của cái gì

social networking site có nghĩa là mạng xã hội

harness technology có nghĩa là sử dụng công nghệ

breakdown in the system may cause severe problems có nghĩa là hỏng hóc hệ thống có thể gây ra những vấn đề nghiêm trọng

state-of-the-art có nghĩa là tân tiến nhất

forward the message có nghĩa là chuyển tiếp tin nhắn

computer age có nghĩa là thời đại máy tính

require staff to be technically skilled có nghĩa là yêu cầu nhân viên phải có trình độ kỹ thuật

undergo enormous changes có nghĩa là trải qua thay đổi đáng kể

informative and entertainment tool có nghĩa là công cụ cung cấp thông tin và giải trí

to browse websites có nghĩa là tìm kiếm trên những trang web

computer fatigue có nghĩa là tình trạng mệt mỏi gây nên bởi sử dụng máy tính trong một thời gian dài

technological devices and applications có nghĩa là những ứng dụng và thiết bị công nghệ

state-of-the-art có nghĩa là hiện đại, tân tiến

online meetings = virtual meetings có nghĩa là các cuộc họp online

online shopping có nghĩa là mua sắm trực tuyến

maintain face-to-face relationships có nghĩa là duy trì các mối quan hệ trực tiếp

to boot up có nghĩa là khởi động, bật máy tính

technophile có nghĩa là người mê công nghệ

technophobe có nghĩa là người không thích công nghệ mới

to go online có nghĩa là sử dụng mạng

out of steam có nghĩa là mệt mỏi, kiệt sức

technological advances = technological developments có nghĩa là những tiến bộ trong công nghệ

to crash có nghĩa là đột nhiên ngừng hoạt động

keep in contact with = keep in touch with có nghĩa là giữ liên lạc với

computer buff có nghĩa là người giỏi sử dụng máy tính

telecommunication services có nghĩa là các dịch vụ viễn thông

face-to-face meetings có nghĩa là các cuộc họp gặp mặt trực tiếp

satisfy children’s preferences for entertainment có nghĩa là thỏa mãn nhu cầu giải trí của trẻ em

back up your work có nghĩa là lưu trữ thông tin, tập tin

wireless hotspot có nghĩa là điểm phát wifi

heavy exposure to something có nghĩa là tiếp xúc quá nhiều với cái gì

online banking có nghĩa là ngân hàng trực tuyến

have access to something có nghĩa là tiếp cận gì đó

to navigate a website có nghĩa là tìm kiếm thông tin cần thiết trên trang web

rocket science có nghĩa là thứ gì đó rất khó đối với một người

hinh-anh-tu-vung-ielts-chu-de-technology-so-1
Tổng hợp từ vựng chủ đề Technology

Tổng hợp cụm Collocation chủ đề Technology

Nếu muốn nâng cao band điểm, đặc biệt với kỹ năng Viết và Nói, ngoài IELTS Vocabulary bạn cần biết cách sử dụng một số cụm Collocation như sau: 

eye-opening có nghĩa là mở mang tầm mắt

keep in touch with có nghĩa là giữ liên lạc với ai 

social isolation có nghĩa là sự cô lập, cách ly xã hội

the loss of traditional cultures có nghĩa là sự mất đi của nét văn hóa truyền thống

improve the quality of life có nghĩa là cải thiện chất lượng cuộc sống

innovative design có nghĩa là thiết kế sáng tạo

grasp the opportunity có nghĩa là tận dụng cơ hội để làm gì

new/modern technology có nghĩa là công nghệ hiện đại

advanced technology có nghĩa là công nghệ tân tiến

expand business network có nghĩa là mở rộng thêm mạng lưới kinh doanh

take part in interactive activities có nghĩa là tham gia các hoạt động có tính tương tác

military technology có nghĩa là công nghệ quân sự

personal and professional relationships có nghĩa là mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp

innovative approach có nghĩa là cách tiếp cận sáng tạo

distract somebody from something có nghĩa là làm ai đó xao nhãng, mất tập trung 

discourage real interaction có nghĩa là cản trở sự tương tác thực

innovative idea có nghĩa là ý tưởng sáng tạo

hinh-anh-tu-vung-ielts-chu-de-technology-so-2
Tổng hợp cụm Collocation chủ đề Technology

Tổng hợp các Idioms chủ đề Technology

keep abreast of something có nghĩa là cập nhật cái gì mới

work one’s fingers to the bone có nghĩa là làm việc chăm chỉ

pull the plug on có nghĩa là dừng lại một việc gì đó ngay lập tức

to get up to speed có nghĩa là bắt kịp nhịp độ, xu thế

grease the wheels có nghĩa là làm cho công việc được suôn sẻ bằng cách đối xử tế nhị hoặc khôn khéo

run into a buzz saw có nghĩa là gặp phải sự cố nghiêm trọng và bất ngờ

in the driver’s seat có nghĩa là nắm kiểm soát tình hình

have a screw loose có nghĩa là hơi điên rồ

hold the phone có nghĩa là nói với ai đó hãy đợi

grease monkey có nghĩa là thợ cơ khí, đặc biệt là thợ sửa ô tô

to keep up with the joneses có nghĩa là đua đòi

to troubleshoot có nghĩa là tìm kiếm và khắc phục sự cố.

out of the loop có nghĩa là không hiểu chuyện gì đang xảy ra (tối cổ)

to plug away có nghĩa là làm điều gì đó một cách quyết tâm bất chấp những khó khăn

by hook or by crook có nghĩa là bằng mọi cách

a glitch in the system có nghĩa là bị lỗi hệ thống

to reboot có nghĩa là khởi động lại

to be wired có nghĩa là phấn khích

to go viral có nghĩa là trở nên phổ biến với tốc độ kinh ngạc

hinh-anh-tu-vung-ielts-chu-de-technology-so-3
Tổng hợp các Idioms chủ đề Technology

Bài viết trên đã gửi tới các thí sinh những từ vựng IELTS chủ đề Technology hay gặp nhất trong đề thi. Mong rằng với những chia sẻ này bạn sẽ sớm cải thiện được vốn từ đồng thời nâng cao band điểm hiệu quả.

Xem thêm: Từ vựng chủ đề Halloween tiếng anh dễ hiểu cho bé tại đây. 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài