Trong bài thi IELTS, để làm tốt cả 4 kỹ năng thì từ vựng đóng một vai trò vô cùng quan trọng. Đây là nền tảng để hình thành nên một phương pháp làm bài hiệu quả. Trong bài viết sau Aten English sẽ tổng hợp toàn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề hỗ trợ bạn khi ôn luyện.
Sự cần thiết của việc học từ vựng
Từ vựng IELTS thường được đánh giá là khá khó nhớ vì mang tính học thuật nhiều hơn nhưng đây lại là phần kiến thức cốt lõi không thể thiếu nếu bạn muốn đạt số điểm cao trong kỳ thi này. Trau dồi vốn từ vựng mang lại nhiều lợi ích bất ngờ như:
- Tạo nền tảng giúp các phát triển toàn diện 4 kỹ năng trong bài thi IELTS như Listening, Speaking, Writing và Reading.
- Tăng khả năng tư duy, sự sáng tạo.
- Giúp bạn tự tin và dễ dàng hơn khi giao tiếp bằng tiếng Anh đặc biệt là người bản xứ.
Tổng hợp từ vựng IELTS cho người mới bắt đầu
Sau đây là một số Vocabulary IELTS của một số chủ đề quen thuộc sẽ hỗ trợ bạn trong quá trình ôn luyện:
Chủ đề Education – Giáo dục
distance learning có nghĩa là học trực tuyến, học từ xa
higher education có nghĩa là chương trình giáo dục sau phổ thông
compulsory education có nghĩa là giáo dục bắt buộc
compulsory subject có nghĩa là môn học bắt buộc
private education có nghĩa là trường tư thục
national curriculum có nghĩa là chương trình học quốc gia
school curriculum có nghĩa là chương trình học của trường
course có nghĩa là khóa học
apply for a course có nghĩa là đăng ký khóa học
attend a course có nghĩa là tham gia khóa học
drop out of a course có nghĩa là rời khóa học
a crash course có nghĩa là khóa học cấp tốc
a vocational course có nghĩa là khóa học nghề
an intermediate course có nghĩa là khóa học trung cấp
have some knowledge of something có nghĩa là có kiến thức về cái gì
acquire knowledge có nghĩa là tích lũy kiến thức
improve your knowledge có nghĩa là cải thiện kiến thức
expand your knowledge có nghĩa là mở mang kiến thức
demonstrate your knowledge có nghĩa là chứng minh tầm hiểu biết
personal knowledge có nghĩa là kiến thức có được từ trải nghiệm của bản thân
thorough knowledge có nghĩa là kiến thức chuyên sâu
background knowledge có nghĩa là kiến thức nền
general knowledge có nghĩa là kiến thức chung
theory có nghĩa là giả thuyết
Chủ đề Health – Sức khỏe
health problem có nghĩa là các vấn đề sức khỏe
health education có nghĩa là giáo dục về sức khỏe
health centre có nghĩa là trung tâm y tế
to look after one’s health có nghĩa là quan tâm, chăm sóc sức khỏe
to promote one’s health có nghĩa là có lợi cho sức khỏe
ruin one’s health có nghĩa là gây hại cho sức khỏe
common disease có nghĩa là căn bệnh phổ biến
obscure, rare disease có nghĩa là bệnh hiếm gặp
chronic disease có nghĩa là bệnh mãn tính
infectious disease có nghĩa là bệnh truyền nhiễm
to suffer from a disease có nghĩa là chịu đau đớn vì căn bệnh
the risk of disease có nghĩa là rủi ro bệnh tật
the spread of a disease có nghĩa là sự lây nhiễm của căn bệnh
the symptoms of a disease có nghĩa là triệu chứng bệnh
the treatment for a disease có nghĩa là cách chữa trị cho bệnh
Chủ đề Technology – Công nghệ
modern technology có nghĩa là công nghệ hiện đại
revolutionize có nghĩa là cách mạng hóa
the latest technology có nghĩa là công nghệ mới nhất
cutting-edge có nghĩa là tân tiến nhất
advanced technology có nghĩa là công nghệ tân tiến
breakthrough có nghĩa là sự đột phá
computer technology có nghĩa là công nghệ máy tính
obsolete có nghĩa là lỗi thời
digital technology có nghĩa là công nghệ kỹ thuật số
modify có nghĩa là cải tiến
medical technology có nghĩa là công nghệ y học
social media có nghĩa là mạng xã hội
military technology có nghĩa là công nghệ quân sự
access có nghĩa là truy cập
Chủ đề Environment – Môi trường
climate change có nghĩa là biến đổi khí hậu
greenhouse gases có nghĩa là khí thải nhà kính
fossil fuels có nghĩa là nhiên liệu hóa thạch
temperatures soar có nghĩa là sự tăng nhiệt độ, sự nóng lên
natural disaster có nghĩa là thảm họa thiên nhiên
soil degradation có nghĩa là xói mòn đất
carbon emissions có nghĩa là khí thải carbon
industrial waste có nghĩa là rác thải công nghiệp
landfill có nghĩa là bãi rác
marine pollution có nghĩa là ô nhiễm đại dương
water pollution có nghĩa là ô nhiễm nguồn nước
illegal dumping có nghĩa là xả rác trái quy định
habitat destruction có nghĩa là phá hủy môi trường sống tự nhiên
ozone layer depletion có nghĩa là thủng tầng ozon
endangered species có nghĩa là sinh vật đứng gần bờ vực tuyệt chủng
intensive farming có nghĩa là canh tác quá mức
overpopulation có nghĩa là dân số quá lớn
overgrazing có nghĩa là chăn thả quá mức
Chủ đề Work – Công việc
work productivity có nghĩa là năng suất làm việc
a nine-to-five job có nghĩa là công việc giờ hành chính
learn various skills and experience có nghĩa là học được những kỹ năng và kinh nghiệm
poor work performance có nghĩa là hiệu suất làm việc kém
sick leave có nghĩa là nghỉ phép vì bệnh
professional work environment có nghĩa là môi trường làm việc chuyên nghiệp
busy work schedules có nghĩa là lịch trình công việc bận rộn
get a well-paid job có nghĩa là nhận được công việc có mức lương hậu hĩnh
earn a high salary có nghĩa là có được mức lương cao
self-employed có nghĩa là tự làm chủ
job satisfaction có nghĩa là sự hài lòng khi làm việc
work long hours có nghĩa là làm việc nhiều giờ
suffer from various health issues có nghĩa là mắc các vấn đề về sức khỏe
pursue a career có nghĩa là theo đuổi sự nghiệp
limit work hours có nghĩa là giới hạn giờ làm việc
low productivity có nghĩa là năng suất thấp
a case in point có nghĩa là một ví dụ điển hình
frequently feel exhausted có nghĩa là thường xuyên cảm thấy kiệt sức
make more errors at work có nghĩa là sai sót nhiều hơn tại sở làm
Trên đây là tổng hợp một số từ vựng IELTS theo những chủ đề cụ thể. Mong rằng với những chia sẻ trên bạn có thể nhanh chóng bổ sung vốn từ vựng của mình. Và đừng quên luyện tập thường xuyên để ghi nhớ lâu hơn nhé.
Xem thêm: Tổng hợp bộ từ vựng chủ đề Water pollution mới nhất tại đây.