Tổng hợp từ vựng IELTS Writing Task 1

Một trong những kỹ năng thường khiến thí sinh gặp khó khăn trong đề thi IELTS là Writing. Nguyên nhân đến từ khả năng diễn đạt cũng như vốn từ có phần hạn chế. Trong bài viết sau Aten English sẽ tổng hợp chi tiết những từ vựng IELTS Writing Task 1 thường dùng giúp bạn cải thiện số điểm ở phần thi này.  

Từ vựng dùng để diễn tả số liệu

Một trong những từ vựng IELTS Writing Task 1 thường dùng mà thí sinh nên ghi nhớ là các từ có nhiệm vụ diễn tả số liệu như sau:

a half tương đương với 50%

a third tương đương 33%

a quarter tương đương 25%

a fifth tương đương 20%

a tenth tương đương 10%

two thirds tương đương 66%

three quarters 75%

one in ten tương đương 10%

two in ten tương đương 20%

a tiny fraction tương đương 4%

almost a quarter tương đương 24%

exactly a quarter tương đương 25%

roughly one quarter tương đương 26%

nearly one-third, nearly a third tương đương 26%

around a half, just under a half tương đương 49%

exactly a half tương đương 50%

just over a half tương đương 51% 

nearly three quarters tương đương 73%

approximately three quarter, more than three-quarter tương đương 77%

well over three quarter tương đương 79%

a tiny portion, a very small proportion tương đương 2%

an insignificant minority, an insignificant proportion tương đương 4%

a small minority, a small portion tương đương 16%

a large proportion tương đương 70%

a significant majority, a significant proportion tương đương 72% 

a very large proportion tương đương 89%

a rise có nghĩa là nảy sinh

a growth có nghĩa là một sự tăng trưởng

an increase có nghĩa là tăng

a climb có nghĩa là tăng

an upward trend có nghĩa là một xu hướng đi lên

an improvement có nghĩa là một sự cải thiện

a jump có nghĩa là một cú nhảy

a leap có nghĩa là một bước nhảy vọt

a decrease có nghĩa là giảm

a decline có nghĩa là một sự suy giảm

a reduction có nghĩa là giảm bớt

a downfall có nghĩa là một sự sụp đổ

a collapse có nghĩa là một sự sụp đổ

a steadiness có nghĩa là  một sự ổn định

highest point có nghĩa là điểm cao nhất

lowest point có nghĩa là  điểm thấp nhất

hinh-anh-tu-vung-ielts-writing-task-1-so-1
Từ vựng dùng để diễn tả số liệu

Từ vựng dùng để miêu tả bản đồ

Một trong những chủ đề IELTS Vocabulary thường dùng ở phần thi Writing Task 1 là từ vựng miêu tả bản đồ: 

building có nghĩa là tòa nhà

housing estate có nghĩa là nhà ở

stadium có nghĩa là sân vận động

playground có nghĩa là sân chơi

room có nghĩa là phòng

hall có nghĩa là sảnh

garden có nghĩa là vườn

entrance có nghĩa là lối vào

corner có nghĩa là góc

reception có nghĩa là quầy lễ tân

museum có nghĩa là bảo tàng

exhibition có nghĩa là triển lãm

cafe có nghĩa là quán cà phê

airport có nghĩa là sân bay

inside có nghĩa là bên trong

adjacent có nghĩa là liền kề

opposite có nghĩa là đối diện

across from có nghĩa là băng qua

demolish có nghĩa là đập đi, tháo dỡ.

remove có nghĩa là đập đi, tháo dỡ 

cut down có nghĩa là cắt giảm số lượng của một nhóm đối tượng nào đó.

clear có nghĩa là cắt giảm số lượng của một nhóm đối tượng nào đó.

disappear có nghĩa là biến mất 

vanish có nghĩa là biến mất (một cách bất chợt)

build có nghĩa là xây mới một công trình/ tòa nhà nào đó

erect có nghĩa là xây mới một công trình/ tòa nhà nào đó

hinh-anh-tu-vung-ielts-writing-task-1-so-2
Từ vựng dùng để miêu tả bản đồ

Từ vựng dùng để miêu tả quy trình

firstly có nghĩa là đầu tiên 

secondly có nghĩa là thứ hai

thirdly có nghĩa là thứ ba

following that có nghĩa là theo đó

subsequently có nghĩa là rồi sau đó

finally có nghĩa là cuối cùng

after this step/process có nghĩa là sau bước này

once this step is completed có nghĩa là ngay khi bước này hoàn thành,

the steps involved có nghĩa là bước ảnh hưởng

to experience/undergo significant changes có nghĩa là trải qua những thay đổi đáng kể

to pass through three distinct physical stages có nghĩa là trải qua ba giai đoạn vật lý khác nhau

to lay a couple of/ a massive number of eggs có nghĩa là đẻ một vài / một số lượng lớn trứng

to begin life as eggs có nghĩa là bắt đầu cuộc sống là những trái trứng

to hatch within 3 to 5 days có nghĩa là nở trong vòng 3 đến 5 ngày

to hatch into … có nghĩa là nở thành con gì

the hatching process có nghĩa là quá trình nở

to be … cm in length/ to be … cm long có nghĩa là dài … cm

to vary in size/colours/shapes có nghĩa là đa dạng về kích thước / màu sắc / hình dạng

to be termed …/ to be commonly called … có nghĩa là được gọi chung là …

to make it to the adult stage có nghĩa là đạt tới giai đoạn trưởng thành

to emerge/appear có nghĩa là xuất hiện

feeding grounds có nghĩa là khu vực kiếm ăn

to feed on… có nghĩa là ăn cái gì

external gills/ internal gills có nghĩa là cái mang bên ngoài / cái mang bên trong

to grow the hind legs/ the front legs có nghĩa là mọc chân sau / chân trước

to grow quickly in size/ double in size có nghĩa là phát triển nhanh chóng về kích thước / kích thước gấp đôi

to shed their old skin/ shed their outer layer có nghĩa là thay da cũ / thay lớp ngoài của chúng

to moult several times có nghĩa là thay lông vài lần

to breathe underwater có nghĩa là hít thở dưới nước

to make mass migration across long distances có nghĩa là thực hiện di cư hàng loạt với khoảng cách dài

the cycle repeats itself/ starts again có nghĩa là chu kỳ lặp lại/ bắt đầu lại

hinh-anh-tu-vung-ielts-writing-task-1-so-3
Từ vựng dùng để miêu tả quy trình

Bài viết trên đã tổng hợp chi tiết những từ vựng IELTS Writing Task 1 thường dùng giúp bạn cải thiện số điểm ở phần thi này. Đừng quên liên hệ ngay với Aten English nếu bạn có thắc mắc liên quan đến bài thi IELTS hay khóa học tiếng Anh nhé. 

Xem thêm: Tổng hợp bộ từ vựng topic Ways of socializing mới nhất 2022 tại đây.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài