Topic Music: bài mẫu Speaking IELTS Chủ Đề Music

Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng và cách đặt và trả lời câu hỏi bài mẫu Speaking IELTS Chủ Đề Music. Là một môn học quen thuộc nhưng không phải ai cũng nắm được những từ vựng giúp bạn đạt band điểm cao nhất. Cùng Aten English xem những câu lấy band 9 từ các thầy cô giáo nhé.

Từ vựng trong bài mẫu Speaking IELTS Chủ Đề Music

Âm nhạc là một chủ đề thường gặp trong IELTS Speaking. Vì chủ đề quen thuộc, nên sử dụng các từ cụ thể để nhấn mạnh câu trả lời. Tham khảo những từ vựng từ cơ bản đến nâng cao trong bài mẫu Speaking IELTS Chủ Đề Music dưới đây để sử dụng trong bài nói của mình nhé!

adoring fans: dịch người hâm mộ

background music: dịch nhạc nền

a catchy tune: dịch một giai điệu hấp dẫn

classical music: dịch nhạc cổ điển

to download tracks: dịch tải các bài hát

to have a great voice: dịch giọng hát hay

to go on tour: dịch đi lưu diễn

a huge following: dịch lượng người hâm mộ

live music: dịch nhạc sống

topic-music-bai-mau-speaking-ielts-chu-de-music-so-1
Từ vựng trong bài mẫu Speaking IELTS Chủ Đề Music

live performance: dịch biểu diễn trực tiếp

a massive hit: dịch bản nhạc hit

a music festival: dịch lễ hội âm nhạc

musical talent: dịch tài năng âm nhạc

to be/sing out of tune: dịch hát sai giai nhạc

a piece of music: dịch một bản nhạc

to play by ear: dịch chơi mà không cần đọc note nhạc

a pop group: dịch nhóm nhạc Pop

to read music: dịch đọc bản nhạc

a rock band: dịch ban nhạc rock

to sing along to: dịch hát theo

a sing-song: dịch một bài hát

a slow number: dịch một bài hát nhịp chậm

to take up a musical instrument: dịch để có một nhạc cụ học

taste in music: dịch hương vị trong âm nhạc

to be tone deaf: dịch không phân biệt được các nốt nhạc khác nhau trong âm nhạc

keep oneself updated with: dịch bắt kịp với xu hướng gì

pump sb up: dịch làm cho ai vui lên

have a soft spot for: dịch thích cái gì

stardom(n): dịch sự nổi tiếng

All-time favorite song (n) dịch bài hát ưa thích mọi thời đại

International acclaimed band (n) dịch nhóm nhạc nổi tiếng trên toàn thế giới

Bài mẫu Speaking IELTS Chủ Đề Music

Trong phần 1 IELTS speaking, giám khảo giới thiệu bản thân và đặt các câu hỏi tổng quát về 2-3 chủ đề quen thuộc trong cuộc sống, chẳng hạn như study (học), quê hương (quê hương), công việc, thời tiết, cuộc sống quê hương, lễ phép và gia đình. Dưới đây là một số bài mẫu Speaking IELTS Chủ Đề Music trong phần  IELTS Speaking

Do you like music?

Of course yes. Listening to music is part and parcel of my daily activities and I cannot imagine my life without music. Listening to music is an excellent way to unwind after a long working day.

Dịch: Tất nhiên là có. Nghe nhạc là một phần tất yếu trong các hoạt động hàng ngày của tôi và tôi không thể tưởng tượng cuộc sống của mình mà không có âm nhạc. Nghe nhạc là một cách tuyệt vời để thư giãn sau một ngày làm việc dài.

topic-music-bai-mau-speaking-ielts-chu-de-music-so-2
Bài mẫu Speaking IELTS Chủ Đề Music

Xem thêm: Tổng hợp chủ đề IELTS Speaking Part 2 về People

What is your favourite music?

I’m a die-hard fan of R&B and pop music.  And I’m fond of listening to the singers of this generation like Bruno Mars and Ed Sheeran. Their music is simply the best!

Dịch: Tôi là một fan cứng của nhạc R&B và nhạc pop. Và tôi thích nghe những ca sĩ thuộc thế hệ này như Bruno Mars và Ed Sheeran. Âm nhạc của họ đơn giản là tuyệt vời nhất!

Where do you often listen to music?

I usually listen to music at home. It’s the coziest place for me and I love being at the comfiest corner of my house, my bedroom, listening to hundreds of songs with the earphones.

Dịch: Tôi thường nghe nhạc ở nhà. Đó là nơi ấm cúng nhất đối với tôi và tôi thích ở góc thoải mái nhất trong nhà, phòng ngủ của tôi, nghe hàng trăm bài hát với tai nghe.

When do you often listen to music?

Well, whenever I have some spare time, I turn on some music to relax. I usually listen to cheerful music when I need motivation whereas sad music is my go-to choice when I’m in a bad mood.

topic-music-bai-mau-speaking-ielts-chu-de-music-so-3
Bài mẫu Speaking IELTS Chủ Đề Music

Dịch: Bất cứ khi nào rảnh rỗi, tôi bật một vài bản nhạc để thư giãn. Tôi thường nghe nhạc vui vẻ khi cần động lực, trong khi nhạc buồn là lựa chọn số 1 của tôi khi tâm trạng không được vui.

Do you think music will change in the future?

As with all things, I believe music will continue to change in the future. Firstly, I believe it will rely on technology even more than now. I wonder if there will even be like humans playing music then. I could imagine robots playing songs that are programmed into their brains. It’s tough to say!

Dịch: Tôi tin rằng âm nhạc sẽ tiếp tục thay đổi trong tương lai. Thứ nhất, tôi tin rằng nó sẽ dựa vào công nghệ nhiều hơn bây giờ. Tôi tự hỏi liệu có giống như con người chơi nhạc sau đó không. Tôi có thể tưởng tượng những con rô bốt chơi những bài hát được lập trình trong não của chúng. Thật khó để nói!

Bài mẫu Speaking IELTS Chủ Đề Music được chia sẻ trên đây. Hy vọng với những thông tin từ Aten phần nào sẽ giúp bạn có thêm ý tưởng để kết thúc bài phát biểu của mình một cách rõ ràng, đầy đủ và chính xác. Tôi hy vọng bạn đang học tốt đừng quên tham gia khóa học Luyện thi IELTS Speaking tại Aten để tiến bộ mỗi ngày nhé!

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài