Để giao tiếp tiếng Anh tốt, bạn cần trau dồi vốn từ vựng phong phú và tìm phương pháp học phù hợp với bản thân. Nếu bạn đang kinh doanh và muốn học từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh thì bài viết này là dành cho bạn. Cùng tham khảo trọn bộ từ vựng tiếng anh trong kinh doanh và tài chính dưới đây của Aten English để nâng cao vốn từ vựng và hỗ trợ giao tiếp hiệu quả nhé.
Tầm quan trọng của tiếng Anh trong kinh doanh
Trong xu thế toàn cầu hóa và hợp tác quốc tế, tiếng Anh thương mại sẽ giúp bạn tìm kiếm nhiều cơ hội việc làm hơn. Hơn hết, bạn sẽ có vốn từ vựng phong phú để có thể trao đổi và thảo luận với các đồng nghiệp trong các công ty quốc tế.
Ngoài ra, hầu hết các tài liệu từ vựng tiếng anh trong kinh doanh và học thuật kinh doanh đều được viết bằng tiếng Anh. Để đọc và hiểu những cuốn sách này, bạn cần trau dồi kỹ năng ngoại ngữ của mình.
Ngoài ra, hầu hết các trường đều yêu cầu tiêu chuẩn sản xuất bằng tiếng Anh. Đối với một số chương trình chất lượng hoặc giáo dục quốc tế, bạn cũng cần phải hoàn thành luận văn bằng tiếng Anh. Đó là lý do tại sao giao tiếp bằng tiếng Anh thực sự quan trọng trong kinh doanh, đặc biệt là trong các lĩnh vực kinh tế.
Trọn bộ từ vựng tiếng anh trong kinh doanh thường gặp
Dưới đây là trọn bộ từ vựng tiếng anh trong kinh doanh thường gặp, mời bạn cùng học nhé.
1 Company /ˈkʌmpəni/ – Công ty
2 Enterprise /ˈentəpraɪz/ – Tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng
3 Corporation /kɔːpəˈreɪʃn/ – Tập đoàn
4 Holding company /ˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəni/ – Công ty mẹ
5 Subsidiary /səbˈsɪdiəri/ – Công ty con
6 Affiliate /əˈfɪlieɪt/ – Công ty liên kết
7 State-owned enterprise /steɪt əʊn ˈentəpraɪz/ – Công ty nhà nước
8 Private company /ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/ – Công ty tư nhân
9 Partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/ – Công ty hợp doanh
10 Joint venture company /ˌdʒɔɪnt ˈventʃə(r)/ – Công ty liên doanh
11 Limited company (Ltd) /ˌlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/ – Công ty trách nhiệm hữu hạn
12 Joint stock company (JSC) /ˌdʒɔɪnt ˈstɒk kʌmpəni/ – Công ty cổ phần
13 Marketing Department /‘ma:kitiη dɪˈpɑːrt.mənt/ – Phòng Marketing, phòng tiếp thị
14 Sales Department /seil dɪˈpɑːrt.mənt/ – Phòng Kinh doanh
15 Public Relations Department /ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz dɪˈpɑːrt.mənt/ – Phòng Quan hệ công chúng
16 Administration Department /ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/ – Phòng Hành chính
17 Human Resource Department /‘hju:mən ri’sɔ:s dɪˈpɑːrt.mənt/ – Phòng Nhân sự
18 Training Department /‘treiniη dɪˈpɑːrt.mənt/ – Phòng Đào tạo
19 Accounting Department /ə’kauntiη dɪˈpɑːrt.mənt/ – Phòng Kế toán
20 Treasury Department /‘treʒəri dɪˈpɑːrt.mənt/ – Phòng Ngân quỹ
21 International Relations Department /,intə’næ∫ənl rɪ.ˈleɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/ – Phòng Quan hệ quốc tế
22 Local Payment Department /ˈloʊ.kəl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/ – Phòng Thanh toán trong nước
23 International Payment Department /,intə’næ∫ənl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/ – Phòng Thanh toán quốc tế
24 Information Technology Department /,infə’mei∫n tek’nɔlədʒi dɪˈpɑːrt.mənt/ – Phòng Công nghệ thông tin
25 Customer Service Department /‘kʌstəmə ‘sə:vis dɪˈpɑːrt.mənt/ – Phòng Chăm sóc khách hàng
26 Audit Department /‘ɔ:dit dɪˈpɑːrt.mənt/ – Phòng Kiểm toán
27 Product Development Department /‘prɔdəkt di’veləpmənt dɪˈpɑːrt.mənt/ – Phòng Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
28 Founder /ˈfaʊndə(r)/ – Người sáng lập
29 Head of department /hed əv dɪˈpɑːtmənt/ – Trưởng phòng
30 Deputy of department /ˈdepjuti əv dɪˈpɑːtmənt/ – Phó trưởng phòng
31 Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/ – Người giám sát
32 Clerk/ secretary /klɑːk/ ˈsekrətri/ – Thư ký
33 Representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ – Người đại diện
34 Employee /ɪmˈplɔɪiː/ – Nhân viên/người lao động
35 Employer /ɪmˈplɔɪə(r)/ – Người sử dụng lao động
36 Trainee /ˌtreɪˈniː/ – Người được đào tạo
37 Trainer /ˈtreɪnə(r)/ – Người đào tạo
38 Employee /ɪmˈplɔɪiː/ – Nhân viên/người lao động
39 Employer /ɪmˈplɔɪə(r)/ – Người sử dụng lao động
40 Brand /brænd/ – Thương hiệu/nhãn hàng
41 Negotiation /nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən/ – Đàm phán thương lượng
42 Discount /ˈdɪskaʊnt/ – Chiết khấu
43 Reduction /rɪˈdʌkʃən/ – Sự giảm giá
44 Benefit /ˈbɛnɪfɪt/ – Lợi ích
45 Refuse /ˌriːˈfjuːz/ – Bác bỏ/từ chối
46 Favorable offer /ˈfeɪvərəbl ˈɒfə/ – Giá ưu đãi
47 Compensate /ˈkɒmpɛnseɪt/ – Đền bù, bồi thường
48 Claim /kleɪm/ – Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
49 Concession /kənˈsɛʃən/ – Nhượng bộ
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh trong công xưởng bạn hay dùng nhất
Bí quyết học từ vựng tiếng Anh thương mại hiệu quả, nhớ lâu
Muốn học các từ tiếng Anh thương mại thông dụng hiệu quả, nhớ lâu, hãy ghi nhớ những phương pháp sau:
Đặt từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể
Nhìn chung, các bộ não dễ dàng ghi nhớ thông tin thực tế có liên quan chặt chẽ với nó. Vì vậy, bạn không nên học từ vựng một cách “vô tình”. Thay vào đó, hãy liên kết chúng với các tình huống thực tế và bối cảnh cụ thể nếu chúng khiến bạn hứng thú. Ví dụ: nếu bạn là một người hâm mộ bóng đá, bạn có thể nhớ từ “không thể ngăn cản” trong câu “Messi là không thể ngăn cản”. Chắc chắn sẽ giúp bạn học từ vựng hiệu quả, nhớ lâu hơn!
Học Từ vựng tiếng Anh thương mại qua câu, đoạn văn
Bạn nên học từ vựng tiếng Anh thương mại qua câu, đoạn văn hay đoạn hội thoại. Ví dụ, thay vì ghi nhớ từ “hello” bằng từ “hello”, bạn có thể học từ một tình huống như: “Xin chào, rất vui được gặp bạn! – Xin chào, rất vui được gặp bạn! Điều này sẽ giúp bạn nhớ nghĩa của từ “hello” và áp dụng nó với ai đó một cách chính xác trong ngữ cảnh
Đọc to từ vựng
Đây là một trong những mẹo học từ vựng tiếng Anh hiệu quả mà ELSA Speak khuyên bạn. Hãy cố gắng nghe từ đó một lần, sau đó nhắm mắt lại và nghe từ đó trong đầu thêm vài lần nữa. Cuối cùng, đọc to từ đó và ghi âm lại để cải thiện cách phát âm của bạn. Bạn sẽ dần thuộc lòng nghĩa của từ và đọc nó như người bản xứ.
Từ Vựng Đơn Giản Sử Dụng Trí Tưởng Tượng
Tạo một câu hoặc câu chuyện hài hước giúp liên hệ tốt hơn giữa từ và nghĩa của nó. Mẹo này đặc biệt hiệu quả khi bạn cần ghi nhớ các cụm từ tiếng Anh thương mại khó. Ví dụ: khi bạn học từ “sự nghiệp”, bạn có thể nhớ cụm từ “xe hơi và bia”.
Học nâng cao về gốc Từ vựng tiếng Anh về thương mại quốc tế
Trước khi tra từ điển, hãy thử đoán nghĩa bằng cách sử dụng gốc hoặc đuôi từ, tiền tố. Nghiên cứu nguồn gốc sẽ giúp bạn ghi nhớ và học từ mới tốt hơn. Ví dụ: “-ian” là hậu tố chỉ người, “-less” có nghĩa là “không” (vô gia cư).
Viết từ vựng ra giấy
Với phương pháp này, bạn viết từ vựng ra giấy và viết kèm theo câu cụ thể. Điều này sẽ giúp bạn nhớ chính tả và cách sử dụng từ trong tình huống nhất định. Đồng thời, bạn có thể yêu cầu giáo viên thay đổi câu của mình, điều này sẽ giúp bạn hiểu chính xác cả ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh.
Luyện tập thường xuyên
Luyện tập và áp dụng từ vựng vào thực tế giao tiếp sẽ giúp bạn cải thiện khả năng ghi nhớ. Nhưng đừng cố lặp lại cùng một từ trong suốt cả ngày. Thay vào đó, hãy học xen kẽ trong một khoảng thời gian, có thể là vài ngày hoặc vài tuần. Điều này giúp bạn hạn chế tình trạng “học trước quên sau” bằng cách ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Học tiếng Anh kinh doanh với Aten English
Ngoài những lời khuyên trên, hãy thường xuyên luyện tập với Aten English để trở nên tự tin và thông thạo tiếng Anh thương mại. Đây là cách học tiếng Anh tốt nhất cho người đi làm hiện nay, cung cấp một kho lưu trữ các bài học cho mọi ngành, phòng ban và công ty.
Đặc biệt, bạn sẽ được trải nghiệm hơn 290 chủ đề trong công việc, hơn 25.000 bài tập giao tiếp thực tế như: Hội thoại với đồng nghiệp, tiếng Anh khi đi công tác, tiếng Anh khi đi công tác, mẫu câu giao tiếp trong phỏng vấn xin việc hay giao tiếp với khách hàng.
Đặc biệt trong ứng dụng học tiếng Anh Aten English. Tính năng nhận dạng giọng nói của chính nó sẽ phát hiện lỗi phát âm ở mọi âm tiết. Người dùng được hướng dẫn cách nhấn âm, thoát khí, vị trí lưỡi và hình dạng miệng bình thường. Nhờ đó, bạn sẽ giao tiếp tự tin hơn khi làm việc, nói và trò chuyện với khách hàng bằng tiếng Anh lưu loát hơn.
Ngoài ra, bạn có thể nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh thương mại nhờ bộ từ điển Aten English Hoàn toàn thông minh. Bạn có thể xem nghĩa của từ bằng cách phát âm chúng hoặc thêm hình ảnh. Đồng thời, luyện phát âm chuẩn từ ngay từ đầu, hình thành thói quen đọc đúng, ngữ điệu tốt.
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh trong kinh doanh cơ bản. Hi vọng những thông tin hữu ích này sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Anh cho doanh nghiệp nơi công sở và gia tăng cơ hội việc làm trong tương lai.