Từ vựng giao tiếp tiếng Anh trong doanh nghiệp

Trong những doanh nghiệp hiện nay, đặc biệt là doanh nghiệp nước ngoài thì giao tiếp tiếng Anh là không thể thiếu. Hiểu được điều đó Aten English sẽ chia sẻ ngay những từ vựng giao tiếp tiếng Anh trong doanh nghiệp trong bài viết sau. 

Tại sao cần giao tiếp tiếng Anh trong doanh nghiệp?

Trong môi trường mà bạn cần giao tiếp tiếng Anh trong doanh nghiệp với các đối tác và đồng nghiệp nước ngoài thì việc trau dồi khả năng ngoại ngữ là vô cùng cần thiết. Sử dụng thành thạo tiếng Anh sẽ mang đến cho chúng ta những lợi ích sau: 

Hòa nhập dễ dàng hơn

Hiện nay trong thời buổi hội nhập, tiếng Anh trở thành một ngôn ngữ toàn cầu. Đồng nghiệp hay đối tác nước ngoài đang dần chiếm đa số trong môi trường doanh nghiệp. 

Vậy nên nếu bạn nắm chắc 100 tình huống giao tiếp tiếng Anh thương mại  sẽ rất dễ dàng để hòa nhập và trao đổi với mọi người xung quanh. Bạn có thể thể hiện quan điểm cũng như chia sẻ cùng đồng nghiệp hay đối tác. 

hinh-anh-giao-tiep-tieng-anh-trong-doanh-nghiep-so-1
Giao tiếp tốt tiếng Anh giúp bạn hòa nhập dễ dàng hơn

Tạo điều kiện tiếp thu kiến thức mới 

Hầu hết những tài liệu quan trọng được viết bằng tiếng Anh. Do đó khi muốn tìm hiểu những tài liệu này để phục vụ trong công việc thì có một khả năng tiếng Anh tốt là vô cùng cần thiết. 

Tăng thêm cơ hội phát triển

Phần lớn các doanh nghiệp hiện nay không chỉ hoạt động trong phạm vi nội địa nữa mà đã mở rộng ra nước ngoài khi hợp tác với nhiều nước trên thế giới. Điều này đã làm cho tiếng Anh trở thành một ngôn ngữ trao đổi thông tin chính giữa các thành viên, các đoạn hội thoại tiếng Anh trong kinh doanh ngày một phổ biến. 

Chính vì thế giao tiếp tiếng Anh trong doanh nghiệp một cách thành thạo chắc chắn sẽ giúp bạn không chỉ tăng cường khả năng làm việc mà còn nâng cao cơ hội thăng tiến trong công việc. 

Ngoài ra, bạn còn mở rộng được nhiều mối quan hệ trong kinh doanh, điều này là rất cần thiết với những ai muốn phát triển hoặc định cư ở nước ngoài. Bằng chứng là rất nhiều doanh nghiệp khi tuyển nhân sự đã coi Tiếng Anh cho doanh nghiệp là một trong những điều kiện tuyển dụng quan trọng. 

hinh-anh-giao-tiep-tieng-anh-trong-doanh-nghiep-so-2
Tiếng Anh là công cụ để khám phá tài liệu nước ngoài

Tổng hợp từ vựng trong các mẫu câu tiếng Anh thương mại

dispersion có nghĩa là: phân tán

brokerage có nghĩa là: hoa hồng nhờ môi giới

association of southeast asian nations (ASEAN) có nghĩa là: hiệp hội các nước Đông Nam Á

asset có nghĩa là: tài sản

cheque có nghĩa là: séc

budget deficit có nghĩa là: thâm hụt ngân sách

advantage có nghĩa là: lợi thế

aggregate tổng số, gộp

base rate có nghĩa là: lãi suất gốc

barter có nghĩa là: hàng đổi hàng

business risk có nghĩa là: rủi ro kinh doanh

devaluation = dumping có nghĩa là: phá giá

cost – benefit analysis có nghĩa là: phân tích chi phí – lợi ích

control có nghĩa là: kiểm soát

export có nghĩa là: xuất khẩu, hàng xuất khẩu

bank credit có nghĩa là: tín dụng ngân hàng

average có nghĩa là: số trung bình

earning có nghĩa là: thu nhập

disinvestment có nghĩa là: giảm đầu tư

expectation có nghĩa là: dự tính

exchange có nghĩa là: trao đổi

circulating capital có nghĩa là: vốn lưu động

budget surplus có nghĩa là: thặng dư ngân sách

dividend có nghĩa là: cổ tức

hinh-anh-giao-tiep-tieng-anh-trong-doanh-nghiep-so-3
Giao tiếp tiếng Anh tạo điều kiện thăng tiến trong công việc

data có nghĩa là: số liệu, dữ liệu

concessionary prices rates có nghĩa là: giá

 rates có nghĩa là: tỷ suất ưu đãi

competitive markets có nghĩa là: thị trường cạnh tranh

cycling có nghĩa là: chu kỳ

book value có nghĩa là: giá trị trên sổ sách

collateral security có nghĩa là: vật thế chấp

emolument có nghĩa là: thù lao (ngoài lương chính)

cost có nghĩa là: chi phí

creditor có nghĩa là: chủ nợ

bank có nghĩa là: ngân hàng

basic industries có nghĩa là: những ngành cơ bản

average revenue có nghĩa là: doanh thu bình quân

bank loan có nghĩa là: khoản vay ngân hàng

current prices có nghĩa là: giá hiện hành (thời giá)

deficit có nghĩa là: thâm hụt

bid có nghĩa là: đấu thầu

budget có nghĩa là: ngân sách

break-even có nghĩa là: hòa vốn

acceptance có nghĩa là: chấp nhận thanh toán

average product có nghĩa là: sản phẩm bình quân

equities có nghĩa là: cổ phần

compound interest có nghĩa là: lãi kép

central bank có nghĩa là: ngân hàng trung ương

black market có nghĩa là: chợ đen

deviation có nghĩa là: độ lệch

bank bill có nghĩa là: hối phiếu ngân hàng

earnest money có nghĩa là: tiền đặt cọc

average productivity có nghĩa là: năng suất bình quân

capital có nghĩa là: vốn

debt có nghĩa là: nợ

development strategy có nghĩa là: chiến lược phát triển

advance có nghĩa là: tiền ứng trước

bilateral assistance có nghĩa là: trợ giúp song phương

cash có nghĩa là: tiền mặt

business cycle có nghĩa là: chu kỳ kinh doanh

ability and earnings có nghĩa là: năng lực và thu nhập

average total cost có nghĩa là: tổng chi phí bình quân

efficiency có nghĩa là: tính hiệu quả; tính hiệu dụng

amortization có nghĩa là: chi trả từng kỳ

credit có nghĩa là: tín dụng

exploitation có nghĩa là: khai thác, bóc lột

ceiling có nghĩa là: mức trần

company có nghĩa là: công ty

account có nghĩa là: tài khoản

ability to pay có nghĩa là: khả năng chi trả

export promotion có nghĩa là: khuyến khích xuất khẩu

hinh-anh-giao-tiep-tieng-anh-trong-doanh-nghiep-so-4
Tổng hợp từ vựng giao tiếp tiếng Anh trong doanh nghiệp

Trên đây là tổng hợp từ vựng khi giao tiếp tiếng Anh trong doanh nghiệp mà Aten muốn gửi đến các bạn. Hãy trau dồi tiếng Anh ngay từ bây giờ để nó không còn là rào cản trên con đường phát triển của bạn nhé. 

Xem thêm: Tiếng Anh doanh nghiệp ngành Marketing tại đây. 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài