Từ vựng IELTS cho người mới theo chủ đề

Khi mới làm quen với đề thi IELTS, ngoài việc hiểu rõ cấu trúc đề, yêu cầu và phương pháp làm bài thí sinh đừng quên trau dồi cho bản thân một vốn từ phong phú. Trong bài viết sau Aten English sẽ tổng hợp chi tiết những từ vựng IELTS cho người mới theo từng chủ đề cụ thể. 

Từ vựng chủ đề Food (Đồ ăn)

Một trong những chủ đề từ vựng IELTS cho người mới mà bạn cần ghi nhớ là Food & Drinks (Đồ ăn): 

appetizer/ starter có nghĩa là món khai vị

porridge / congee có nghĩa là cháo

chicken soup có nghĩa là súp gà

corn soup có nghĩa là súp ngô

crab soup có nghĩa là súp cua

eel soup có nghĩa là súp lươn

seafood soup có nghĩa là súp hải sản

salted roasted peanuts có nghĩa là lạc rang muối

salad có nghĩa là rau trộn

slice có nghĩa là cắt nguyên liệu thành lát

roast có nghĩa là quay

microwave có nghĩa là làm nóng đồ ăn

pour có nghĩa là đổ vào hoặc rót vào

bake có nghĩa là nướng lò

peel có nghĩa là gọt hoặc bỏ vỏ các loại quả

break có nghĩa là bẻ thành từng miếng nhỏ

stir fry có nghĩa là xào trên dầu nóng

steam có nghĩa là hấp cách thủy

boil có nghĩa là nấu sôi hoặc luộc

mix có nghĩa là trộn lẫn các nguyên liệu lại với nhau

mince có nghĩa là băm hoặc xay nhuyễn

knead có nghĩa là nhào các loại bột

carve có nghĩa là cắt thịt thành miếng mỏng

add có nghĩa là thêm, bỏ thêm cái nguyên liệu vào với nhau

measure có nghĩa là đong lượng nguyên liệu

barbecue có nghĩa là nướng bằng than hoặc vỉ nướng (các loại thịt, cá)

grease có nghĩa là trộn với dầu, mỡ hoặc bơ

cut có nghĩa là cắt

crush có nghĩa là giã, băm nhỏ, nghiền

sauté có nghĩa là áp chảo, xào qua

grate có nghĩa là bào nhỏ

grill có nghĩa là nướng nguyên liệu bằng vỉ

melt có nghĩa là làm chảy nguyên liệu

beat có nghĩa là đánh (trứng), trộn nguyên liệu

fry có nghĩa là chiên, rán

chili pepper có nghĩa là ớt

chili sauce có nghĩa là tương ớt

ketchup có nghĩa là tương cà

mustard có nghĩa là mù tạt

mayonnaise có nghĩa là xốt mai-o-ne, xốt trứng gà tươi

garlic có nghĩa là tỏi

shallot có nghĩa là hành tím

onion có nghĩa là hành tây

ginger có nghĩa là gừng

clove có nghĩa là đinh hương

sesame seeds có nghĩa là vừng

turmeric có nghĩa là nghệ

hinh-anh-tu-vung-ielts-cho-nguoi-moi-so-1
Từ vựng chủ đề Food (Đồ ăn)

Từ vựng chủ đề Music (Âm nhạc)

Trong quá trình học IELTS Vocabulary đừng quên những từ vựng thuộc topic âm nhạc sau đây: 

music genre có nghĩa là thể loại âm nhạc

pop music có nghĩa là nhạc pop, thể loại nhạc phổ biến.

acoustic có nghĩa là nhạc acoustic (những bản nhạc được tạo ra bằng nhạc cụ)

jazz có nghĩa là nhạc jazz

orchestra có nghĩa là nhạc giao hưởng

symphony có nghĩa là nhạc giao hưởng

classical có nghĩa là nhạc cổ điển

opera có nghĩa là nhạc thính phòng

recording có nghĩa là bản nhạc thu sẵn

live music có nghĩa là nhạc sống, nghe nhạc trực tiếp

rock có nghĩa là nhạc rock

dance có nghĩa là nhạc nhảy

electronic có nghĩa là nhạc điện tử

lo-fi (low fidelity) có nghĩa là nhạc chứa một số lỗi kỹ thuật nhỏ

epic music có nghĩa là nhạc không lời

hymn có nghĩa là thánh ca

heavy metal có nghĩa là nhạc rock mạnh

r&b (rhythm-and-blues) có nghĩa là nhạc r&b

theme song có nghĩa là nhạc nền

national anthem có nghĩa là quốc ca

ringtone có nghĩa là nhạc chuông

accordion có nghĩa là đàn phong cầm

electronic keyboard có nghĩa là đàn phím điện

organ có nghĩa là đàn organ

piano có nghĩa là đàn dương cầm

horn có nghĩa là kèn co

trombone có nghĩa là kèn trombone

trumpet có nghĩa là kèn trumpet

tuba có nghĩa là kèn tuba

clarinet có nghĩa là kèn clarinet

flute có nghĩa là sáo tây

harmonica (mouth organ) có nghĩa là kèn harmonica

recorder có nghĩa là tiêu

saxophone có nghĩa là kèn saxophone

hinh-anh-tu-vung-ielts-cho-nguoi-moi-so-2
Từ vựng chủ đề Music (Âm nhạc)

Từ vựng chủ đề Advertising (Quảng cáo)

commercial có nghĩa là quảng cáo

campaign có nghĩa là chiến dịch

imagery có nghĩa là hình ảnh biểu trưng

billboard có nghĩa là biển quảng cáo

flyer có nghĩa là tờ rơi

jingle có nghĩa là đoạn nhạc quảng cáo

telemarketing có nghĩa là tiếp thị qua điện thoại

catchphrase có nghĩa là câu khẩu hiệu

headlines có nghĩa là tiêu đề

sponsorship có nghĩa là sự tài trợ

branding có nghĩa là làm thương hiệu

features có nghĩa là những đặc trưng của thương hiệu

promotion có nghĩa là khuyến mại

mailshot có nghĩa là quảng cáo qua đường bưu điện

persuasive có nghĩa là có tính thuyết phục

manipulate có nghĩa là lôi kéo, ảnh hưởng tới ai

subconscious có nghĩa là tiềm thức

subliminal có nghĩa là kích thích tiềm thức

sensational có nghĩa là giật gân

eye-catching có nghĩa là hút mắt

catchy có nghĩa là dễ nhớ

attention-grabbing có nghĩa là thu hút sự chú ý

ubiquitous có nghĩa là có ở khắp nơi

stimulate có nghĩa là kích thích

bombard có nghĩa là tấn công tới tấp

low-budget marketing ideas có nghĩa là các ý tưởng tiếp thị ngân sách thấp

to publish great content có nghĩa là xuất bản nội dung tuyệt vời

to create instructional videos có nghĩa là tạo các video hướng dẫn

to be out of your budget có nghĩa là nằm ngoài ngân sách của bạn

to attract new customers có nghĩa là thu hút khách hàng mới

to grow word of mouth referrals có nghĩa là phát triển các mạng lưới giới thiệu truyền miệng

to get traffic to a web page có nghĩa là có được lưu lượng truy cập vào một trang web

pay-per-click ads có nghĩa là quảng cáo trả phí cho mỗi lần người dùng nhấp chuột vào link quảng cáo

to increase brand awareness có nghĩa là tăng nhận thức về thương hiệu

advertising campaigns có nghĩa là các chiến dịch quảng cáo

newly-launched products có nghĩa là các sản phẩm mới ra mắt

hinh-anh-tu-vung-ielts-cho-nguoi-moi-so-3
Từ vựng chủ đề Advertising (Quảng cáo)

Bài viết trên đã tổng hợp chi tiết những từ vựng IELTS cho người mới theo từng chủ đề cụ thể. Nếu bạn đang có ý định tham gia khóa học tiếng Anh chất lượng với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm thì hãy nhanh tay liên hệ ngay với Aten English nhé. 

Xem thêm: Tổng hợp bộ từ vựng chủ đề Water pollution mới nhất tại đây. 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài