Nếu muốn phát triển bản thân ở những công ty đa quốc gia bên cạnh kiến thức chuyên ngành và kỹ năng làm việc, chúng ta còn cần sự hỗ trợ không nhỏ của ngoại ngữ. Ngay sau đây hãy cùng Aten English tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh văn phòng và giao tiếp thương mại để bạn dễ dàng nắm bắt những cơ hội mới nhé.
Từ vựng tiếng Anh về các hình thức doanh nghiệp
Một trong những nội dung quan trọng bạn nên ghi nhớ trong tiếng Anh văn phòng và giao tiếp thương mại là từ vựng chỉ tên các loại hình công ty:
enterprise có nghĩa là tổ chức kinh doanh, xí nghiệp
corporation có nghĩa là tập đoàn
holding company có nghĩa là công ty mẹ
affiliate có nghĩa là công ty liên kết
state-owned enterprise có nghĩa là công ty nhà nước
private company có nghĩa là công ty tư nhân
company có nghĩa là công ty
state-owned enterprise có nghĩa là công ty của nhà nước
private company có nghĩa là công ty cá nhân, tư nhân
partnership có nghĩa là công ty hợp doanh
joint stock company (jsc) có nghĩa là công ty cổ phần
subsidiary có nghĩa là công ty con
Từ vựng tiếng Anh tên phòng ban trong doanh nghiệp
public relations department có nghĩa là phòng của bộ phận quan hệ công chúng
human resource department có nghĩa là phòng nhân sự
training department có nghĩa là phòng đào tạo
international relations department có nghĩa là phòng ban quan hệ quốc tế
local payment department có nghĩa là phòng thanh toán nội địa
international payment department có nghĩa là phòng thanh toán nước ngoài
information technology department có nghĩa là phòng công nghệ và thông tin
treasury department có nghĩa là phòng ngân quỹ
marketing department có nghĩa là phòng tiếp thị – marketing
sales department có nghĩa là phòng kinh doanh
customer service department có nghĩa là phòng chăm sóc khách hàng
product development department có nghĩa là phòng của bộ phận nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Từ vựng tiếng Anh về các vị trí trong công ty
Dưới đây là tổng hợp từ vựng chỉ các thành phần của một công ty trong Khóa học tiếng anh giao tiếp:
clerk = secretary có nghĩa là thư ký
director có nghĩa là giám đốc
associate có nghĩa là đồng nghiệp
chief information officer (CIO) có nghĩa là giám đốc bộ phận thông tin
manager có nghĩa là quản lý
the board of directors có nghĩa là hội đồng quản trị
general director có nghĩa là tổng giám đốc
representative có nghĩa là người đại diện
employee có nghĩa là nhân viên/người lao động
employer có nghĩa là người sử dụng lao động
collaborator có nghĩa là cộng tác viên
supervisor có nghĩa là người giám sát
team leader có nghĩa là trưởng nhóm
treasurer có nghĩa là thủ quỹ
receptionist có nghĩa là nhân viên lễ tân
trainee có nghĩa là người được đào tạo
trainer có nghĩa là người đào tạo
founder có nghĩa là người sáng lập
shareholder có nghĩa là cổ đông
Từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp thương mại
brand có nghĩa là thương hiệu,nhãn hàng
commission có nghĩa là tiền hoa hồng
subsidies có nghĩa là phụ cấp
account holder có nghĩa là chủ tài khoản
electronic broker có nghĩa là nhà môi giới điện tử
merchant account có nghĩa là tài khoản thanh toán doanh nghiệp
electronic distributor có nghĩa là nơi phân phối điện tử
electronic bill có nghĩa là hóa đơn điện tử
encryption có nghĩa là mã hóa
turnover có nghĩa là doanh số, doanh thu
tax có nghĩa là thuế
stock có nghĩa là vốn
earnest money có nghĩa là tiền đặt cọc
settle có nghĩa là thanh toán
withdraw có nghĩa là rút tiền
attendee có nghĩa là thành phần tham dự
ballot có nghĩa là bỏ phiếu kín
chairman có nghĩa là người chủ trì cuộc họp
clarify có nghĩa là làm sáng tỏ
conference có nghĩa là hội nghị
summary có nghĩa là tóm tắt lại
task có nghĩa là nhiệm vụ
unanimous có nghĩa là nhất trí, đồng thuận
vote có nghĩa là biểu quyết
decision có nghĩa là quyết định
main point có nghĩa là ý chính
minutes có nghĩa là biên bản cuộc họp
objective có nghĩa là mục tiêu của cuộc họp
point out có nghĩa là chỉ ra
proposal có nghĩa là thỉnh cầu, yêu cầu
do business with có nghĩa là làm ăn với
downsize có nghĩa là cắt giảm nhân sự
establish có nghĩa là thành lập công ty
consensus có nghĩa là sự đồng thuận chung
transfer có nghĩa là chuyển khoản
conversion có nghĩa là chuyển đổi tiền/chứng khoán
speculation có nghĩa là người đầu cơ
inflation có nghĩa là sự lạm phát
depreciation có nghĩa là khấu hao
surplus có nghĩa là thặng dư
billing cost có nghĩa là chi phí hóa đơn
charge card có nghĩa là thẻ thanh toán
foreign currency có nghĩa là ngoại tệ
establish có nghĩa là thành lập
fund có nghĩa là quỹ
debt có nghĩa là khoản nợ
launch có nghĩa là đưa ra sản phẩm
transaction có nghĩa là giao dịch
economic cooperation có nghĩa là hợp tác kinh doanh
conflict resolution có nghĩa là đàm phán
interest rate có nghĩa là lãi suất
bargain có nghĩa là mặc cả
compensate có nghĩa là đền bù, bồi thường
claim có nghĩa là yêu cầu bồi thường, khiếu nại
concession có nghĩa là nhượng bộ
cooperation có nghĩa là hợp tác
conspiracy có nghĩa là âm mưu
counter proposal có nghĩa là lời để nghị
indecisive có nghĩa là lưỡng lự
proposal có nghĩa là đề xuất
bankrupt bust có nghĩa là vỡ nợ, phá sản
merge có nghĩa là sáp nhập
deposit có nghĩa là nộp tiền
Bài viết trên đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh văn phòng và giao tiếp thương mại hay được sử dụng. Mong rằng những từ vựng này sẽ là công cụ để bạn giúp bạn tự tin hơn trong công việc và cuộc sống và đạt được nhiều thành công.
Xem thêm: Tiếng anh căn bản cho người mất gốc áp dụng hàng ngày tại đây.