Tiếng Anh giao tiếp lễ tân khách sạn là những cụm từ vựng, thuật ngữ, cụm từ hoặc từ viết tắt, mẫu câu hay sử dụng cho lễ tân trong khách sạn. Cùng Aten English khám phá chủ đề từ vựng thú vị này nhé.
Tiếng Anh giao tiếp lễ tân khách sạn nghĩa là gì?
Tiếng Anh giao tiếp lễ tân khách sạn là tập hợp các thuật ngữ, từ vựng, mẫu câu thường được sử dụng trong lễ tân. Tiếng Anh quầy lễ tân khách sạn giúp dễ dàng hiểu và giải quyết các yêu cầu của khách nước ngoài và nhanh chóng thực hiện công việc chuyên nghiệp
20+ từ vựng giao tiếp tiếng Anh cho lễ tân nhà hàng, khách sạn
Airport pick-up /ˈɛrˌpɔrt pɪk-ʌp/ – nghĩa là Đón khách từ sân bay về khách sạn
American Breakfast /əˈmɛrəkən ˈbrɛkfəst/ – nghĩa là Ăn sáng kiểu Mỹ
Availability report /əˌveɪləˈbɪləti rɪˈpɔrt/ – nghĩa là Báo cáo tình trạng buồng trống
Average daily rate /ˈævərɪʤ ˈdeɪli reɪt/ – nghĩa là Giá trung bình hàng ngày
Average room rate per guest /ˈævərɪʤ rum reɪt pɜr gɛst/ – nghĩa là Giá phòng bình quân/1 khách
Breakfast buffet /ˈbrɛkfəst ˈbʌfət/ – nghĩa là Ăn sáng tự chọn
Breakfast coupon /ˈbrɛkfəst ˈkuˌpɔn/ – nghĩa là Phiếu ăn sáng
Cancellation hour /ˌkænsəˈleɪʃən ˈaʊər/ – nghĩa là Giờ hủy phòng
Cancellation of the reservation /ˌkænsəˈleɪʃən ʌv ðə ˌrɛzərˈveɪʃən/ – nghĩa là Hủy đặt phòng
Commerical rate /kəˈmɜrʃəl reɪt/ – nghĩa là Giá ký hợp đồng
Commission /kəˈmɪʃ.ən/ – nghĩa là Tiền hoa hồng
Complimentary rate /ˌkɑmpləˈmɛntəri reɪt/ – nghĩa là Phòng miễn phí
Expected arrivals list /ɪkˈspɛktəd əˈraɪvəlz lɪst/ – nghĩa là Danh sách khách dự kiến tới
Expected departures list /ɪkˈspɛktəd dɪˈpɑrʧərz lɪst/ – nghĩa là Danh sách khách dự kiến đi
Extra charge /ˈɛkstrə ʧɑrʤ/ – nghĩa là phí thanh toán thêm cho nhân viên
Family rate /ˈfæməli reɪt/ – nghĩa là phòng khách đi theo gia đình
Full board /fʊl bɔrd/ – nghĩa là Ăn đủ 3 bữa sáng, trưa, tối
Fully booked /ˈfʊli bʊkt/ – nghĩa là Khách sạn hết phòng
Government rate /ˈgʌvərmənt reɪt/ – nghĩa là Giá dành cho các tổ chức chính phủ
Group rate /grup reɪt/ – nghĩa là Giá cho khách đoàn
Guaranteed reservation /ˌgɛrənˈtid ˌrɛzərˈveɪʃən/ – nghĩa là Đặt phòng có đảm bảo
Guest survey /gɛst ˈsɜrˌveɪ/ – nghĩa là Phiếu điều tra ý kiến khách
Half board /hæf bɔrd/ – nghĩa là Ăn 2 bữa sáng – nghĩa là trưa hoặc tối
High season /haɪ ˈsizən/ – nghĩa là cao điểm
Hotel bill /hoʊˈtɛl bɪl/ – nghĩa là Hóa đơn khách sạn
Hotel directory /hoʊˈtɛl dəˈrɛktəri/ – nghĩa là Sách hướng dẫn dịch vụ khách sạn
IDD phone /aɪ-di-di foʊn/ – nghĩa là Điện thoại gọi trực tiếp quốc tế
Late check-out /leɪt ʧɛk-aʊt/ – nghĩa là Làm thủ tục trả phòng trễ
Laundry /ˈlɑːn.dri/ – nghĩa là Giặt là
Left Luggage /lɛft ˈlʌgəʤ/ – nghĩa là Hành lý bỏ quên
Lock out /lɑk aʊt/ – nghĩa là Khách để quên chìa khóa trong phòng, đang chờ giải quyết
Log book /lɔg bʊk/ – nghĩa là Sổ bàn giao ca
Long staying /lɔŋ ˈsteɪɪŋ/ – nghĩa là Khách ở dài hạn
Low season /loʊ ˈsizən/ – nghĩa là Mùa thấp điểm
Morning wake-up call /ˈmɔrnɪŋ weɪk-ʌp kɔl/ – nghĩa là Báo thức buổi sáng
Name list /neɪm lɪst/ – nghĩa là Danh sách tên khách
Non-guaranteed reservation /nɑn – ˌgɛrənˈtid ˌrɛzərˈveɪʃən/ – nghĩa là Đặt phòng không đảm bảo
No-show /noʊ-ʃoʊ/ – nghĩa là Khách đặt phòng đảm bảo nhưng không tới khách sạn và cũng không báo hủy
Occupancy ratio /ˈɑkjəpənsi ˈreɪʃiˌoʊ/ – nghĩa là Tỷ lệ công suất sử dụng phòng
Occupied /ˈɑː.kjə.paɪd/ – nghĩa là Phòng đang có khách lưu trú
Over booked /ˈoʊvər bʊkt/ – nghĩa là Tình trạng đặt phòng quá tải
Overstays /ˌoʊ.vɚˈsteɪ/ – nghĩa là Số phòng khách ở quá ngày dự kiến
Package plan rate /ˈpækəʤ plæn reɪt/ – nghĩa là Giá trọn gói
Paid-out /peɪd-aʊt/ – nghĩa là Khoản tiền tạm ứng
R.O.H (Run of house) /ɑr.oʊ.eɪʧ (rʌn ʌv haʊs)/ – nghĩa là Giá phòng đồng hạng
Rack rate /ræk reɪt/ – nghĩa là Giá niêm yết/ Giá công bố
Receipt /rɪˈsiːt/ – nghĩa là Hóa đơn
Reconfirm the booking /ˌrikənˈfɜrm ðə ˈbʊkɪŋ/ – nghĩa là Xác nhận lại việc đặt phòng
Registration form /ˌrɛʤɪˈstreɪʃən fɔrm/ – nghĩa là Phiếu đăng ký khách sạn
Residential hotel /ˌrɛzɪˈdɛnʧəl hoʊˈtɛl/ – nghĩa là Khách sạn dành cho khách thuê lâu dài
Room list /rum lɪst/ – nghĩa là Danh sách phòng
Room rates /rum reɪts/ – nghĩa là Giá phòng
Room service /rum ˈsɜrvɪs/ – nghĩa là Dịch vụ phục vụ ăn uống tại phòng
Service charge /ˈsɜrvɪs ʧɑrʤ/ – nghĩa là phí phục vụ của nhân viên
Upgrade the room /ˈʌpgreɪd ðə rum/ – nghĩa là Nâng cấp hạng phòng
VIP guest /vi-aɪ-pi gɛst/ – nghĩa là Khách quan trọng
Voucher /ˈvaʊ.tʃɚ/ – nghĩa là Phiếu ưu đãi thanh toán lưu trú, ăn uống hoặc dịch vụ
Waiting list /ˈweɪtɪŋ lɪst/ – nghĩa là Danh sách khách chờ xếp phòng
Walk-in guest /wɑk-ɪn gɛst/ – nghĩa là Khách vãng lai
Weekend rate /ˈwiˌkɛnd reɪt/ – nghĩa là Giá cho ngày nghỉ cuối tuần
Welcome drinks /ˈwɛlkəm drɪŋks/ – nghĩa là Nước mời khách khi nhận phòng
Xem thêm: Tiếng anh giao tiếp chủ đề ăn uống
Các mẫu câu thường dùng khi giao tiếp với lễ tân khách sạn
Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp lễ tân mà bạn không nên bỏ qua khi học. Hãy cùng chúng tôi học thuộc chúng nhé.
Do you have any vacancies?/ nghĩa là Còn phòng trống không ạ?
I’d like a room for 2 nights, please?/ nghĩa là Tôi muốn đặt một phòng trong vòng 2 đêm.
I’d like a single room/ nghĩa là Tôi muốn đặt phòng đơn
Can I see the room, please?/ nghĩa là Tôi có thể xem qua phòng được chứ?
Do you have a room with a bath?/ nghĩa là Có phòng nào có bồn tắm hay không?
Is there anything cheaper? nghĩa là Còn phòng nào rẻ hơn không?
Are meals included?/ nghĩa là Có bao gồm bữa ăn hay không?
What time is breakfast?/ nghĩa là Bữa sáng bắt đầu khi nào?
What time is check out?/ nghĩa là Trả phòng trong khung thời gian nào?
Can I have … please?/ nghĩa là Tôi cần… có được không?
Aten vừa giới thiệu với các bạn về tiếng Anh giao tiếp lễ tân khách sạn. Hi vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn trong công việc và cuộc sống. Đừng quên đăng ký ngay khóa học tiếng Anh giao tiếp của Aten để củng cố nâng cao trình độ của mình nha. Chúc các bạn sức khỏe và thành công!