Trọn bộ từ vựng chủ đề du lịch Travel IELTS

Có thể nói, du lịch là một trong những chủ đề thường xuất hiện trong các phần thi IELTS nhất. Do đó, việc chuẩn bị cho mình một bộ từ vựng chủ đề du lịch Travel IELTS phong phú là điều cần thiết. Để giúp bạn lấy trọn band điểm trong phần thi này. Hãy cùng Aten English tham khảo ngay bộ từ vựng chủ đề Travel IELTS sau đây nhé! 

tron-bo-tu-vung-chu-de-du-lich-travel-ielts-so-1
Trọn bộ từ vựng chủ đề du lịch Travel IELTS

1. Từ vựng chủ đề du lịch 

Để chinh phục được thang điểm Ielts cao nhất trong quá trình luyện thi IELTS. Ngoài việc chú trọng ngữ pháp, thì các bạn cần nâng cao vốn từ vựng của mình. Việc này chẳng những vừa giúp bạn có thêm nhiều ý tưởng cho phần thi IELTS Speaking. Mà còn giúp bạn hoàn thành tốt phần thi IELTS Writing. 

Để bổ sung vốn từ vựng tốt, bắt buộc bạn phải học và am hiểu nhiều chủ đề liên quan đến cuộc sống hằng ngày bằng tiếng anh. Và một trong những chủ đề thường xuất hiện trong bài thi IELTS đó là “du lịch”. Vì chủ đề này khá phổ biến nên thường sẽ xuất hiện ở 2 phần thi Speaking và Writing. Hy vọng, với bộ từ vựng chủ đề du lịch Travel IELTS dưới đây sẽ giúp bạn chinh phục 2 phần thi này một cách dễ dàng hơn.

>> Thi thử IELTS chuẩn quốc tế tại Aten Englist

2. Các dạng từ vựng IELTS theo chủ đề Travel thường gặp 

Trước khi luyện tập trả lời một số chủ đề IELTS Speaking hay Writing. Bạn nên học một số từ vựng về chủ đề này để biết cấu trúc và cách xây dựng câu trả lời sao cho thật hấp dẫn và thu hút. Dưới đây là trọn bộ từ vựng chủ đề du lịch IELTS, hy vọng sẽ giúp bạn nắm trọn band điểm khi gặp chủ đề này.

a. Từ vựng liên quan đến các loại hình du lịch

  • Inbound travel/ Inbound tourism: Du lịch trong nước
  • Hiking/ ecotourism: Du lịch sinh thái
  • Leisure travel: Du lịch nghỉ dưỡng
  • Outbound travel/ Outbound tourism: Du lịch nước ngoài
  • Backpacking: Du lịch bụi, phượt
  • Trekking: Du lịch với hành trình dài đến những nơi hoang dã
  • Short break: kỳ nghỉ ngắn ngày
  • Adventure travel: Du lịch khám phá mạo hiểm
  • Tourist trap: – Nơi nhiều khách du lịch đến và khách du lịch thường bị bóc lột bằng cách lấy tiền đắt
  • Wildlife safari: – danh từ không đếm được – Chuyến đi thám hiểm động vật hoang dã
  • Holiday of a lifetime: Kỳ nghỉ mang ý nghĩa đặc biệt trong đời
  • Self-catering: Kỳ nghỉ mà bạn cần phải tự phục vụ đồ ăn
  • Sightseeing: Đi tham quan chủ yếu nhằm mục đích đi và ngắm cảnh
  • Package tour = Package holiday: Kỳ nghỉ trọn gói

b. Các danh từ chỉ người

Bên cạnh những từ vựng chỉ các loại hình hay địa điểm du lịch nêu trên. Thì các danh từ chỉ người cũng thường xuất hiện trong các phần thi IELTS khi nhắc về vấn đề này. Bạn có thể tham khảo một số từ vựng chỉ  người liên quan đến ngành du lịch như: 

  • Outbound tourists/ Outbound travelers: khách du lịch trong nước
  • Inbound tourists/ Inbound travelers: Khách du lịch nước ngoài
  • Visitors: người thăm quan
  • The locals/ local people/ residents: Người dân địa phương
  • Native people/ Indigenous people: Người bản địa
  • Travel agency: Đại lý du lịch
  • Travel service providers: Người cung cấp các dịch vụ du lịch
  • Tour Guide: Hướng dẫn viên du lịch

c. Một số tính từ miêu tả địa điểm du lịch 

  • Serene: thanh bình
  • Stunning: đẹp đến kinh ngạc
  • Mesmerizing: đẹp quyến rũ, bị mê hoặc
  • Spectacular: đẹp ngoạn mục
  • Go on holidays: đi nghỉ dưỡng
  • Watch your back: cẩn thận, chú ý tới những người xung quanh.
  • Sunday driver: người lái xe hay đi lòng vòng bắt khách dạo
  • Winter/summer holiday: kỳ nghỉ đông/hè
  • Have a thirst for adventure: có niềm khao khát thám hiểm
  • Unexplored wilderness: vùng hoang sơ chưa được khám phá
  • Fleabag motel/roach motel: phòng trọ bình dân, tồi tàn.
  • Intrepid explorer (brave travellers who are not fear of dangerous
  • Conditions): Người khách du lịch cam đảm
  • A real sense of adventure (an adventurous experience): một trải nghiệm khám phá
  • Face severe weather conditions: đối mặt với điều kiện thời tiết khắc nghiệt
  • Backseat driver: những người hay phàn nàn tài xế

Xem thêm: Bộ từ vựng chủ đề Động vật IELTS Vocabulary trong tiếng anh siêu rộng

3. Một số ý tưởng viết về chủ đề du lịch 

Ngoài việc bổ sung các từ vựng IELTS theo chủ đề Travel. Thì việc lên ý tưởng cho phần thi IELTS Writing cũng rất quan trọng. Để có thêm nhiều ý tưởng viết cho chủ đề này, bạn nên tham khảo 3 ý tưởng về chủ đề Travel/ Tourism sau đây. Sẽ giúp bạn có được một phần thi Writing hay và ấn tượng:

tron-bo-tu-vung-chu-de-du-lich-travel-ielts-so-2
Từ vựng chủ đề du lịch trong tiếng Anh là gì?

a. Điểm mạnh của ngành du lịch 

  • Tourism is a popular leisure activity: du lịch là một hoạt động giải trí
  • Travelling abroad opens our minds and broadens our horizon: Du lịch mở mang đầu óc và kiến thức
  • Travelers can learn to speak other languages: những người đi du lịch có thể học được ngôn ngữ mới.
  • The tourist trade is vital for some economies. It creates employment in services like accommodation, transport and entertainment: Ngành du lịch quan trọng với 1 số nền kinh tế, du lịch tạo ra nhiều cơ hội việc làm như là cung cấp nơi ở, vận chuyển và giải trí.
  • Tourism attracts investment from multinational companies: Ngành du lịch thu hút đầu tư từ những công ty đa quốc gia

b. Những hạn chế của ngành du lịch 

  • Pollute/ contaminated environment: Làm ô nhiễm môi trường
  • Damage environment: Phá hủy môi trường
  • Ruin/ damage/ undermine local culture: Làm ảnh hưởng văn hóa địa phương
  • Weaken the identity of local culture: Làm phai mờ bản sắc văn hóa địa phương
  • Illegally exploit its ecological traits for individual benefits: Khai thác hệ sinh thái một cách hợp pháp nhằm phục vụ các lợi ích cá nhân
  • Cause heavy traffic jam in main routes: Gây tắc nghẽn giao thông

c. Trong tương lai du lịch cần  

  • Government should implement strict legislations to protect natural environments and local cultures: Chính phủ nên ban hành những quy định nghiêm khắc để bảo vệ môi trường tự nhiên và văn hóa địa phương.
  • Local businesses such as farms should be supported: Những hoạt động địa phương như chăn nuôi nên được hỗ trợ.
  • Eco-tourism should be emphasized: Du lịch sinh thái nên được tập trung phát triển.
tron-bo-tu-vung-chu-de-du-lich-travel-ielts-so-3
Bỏ túi trọn bộ từ vựng chủ đề du lịch IELTS

Trên đây là trọn bộ từ vựng chủ đề du lịch Travel IELTS liên quan đến phần thi IELTS Speaking hay Writing thường gặp. Hy vọng rằng nó sẽ giúp ích được cho bạn trong quá trình luyện thi IELTS và áp dụng trong cuộc sống hằng ngày. Nếu bạn muốn bổ sung vốn từ vựng của mình với nhiều chủ đề khác nhau liên quan đến IELTS. Hãy đăng ký ngay khóa luyện IELTS Vocabulary tại trung tâm anh ngữ Aten. Chúng tôi cam kết vốn từ vựng và kỹ năng luyện thi IELTS của bạn sẽ cải thiện chỉ sau một khóa học. Chúc bạn học tập tốt và thành công nhé!

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài