Bài mẫu Topic City life trong IELTS Speaking Part 1

Với bài viết hôm nay, Aten English mời các bạn cùng tham khảo qua phần bài mẫu Topic City life – IELTS Speaking Part 1 và một số từ vựng liên quan đến chủ đề này nhé!

Từ vựng thường gặp về topic City life

Một số từ vựng thường gặp về topic City life:

A faster pace of life: dịch là tốc độ sống nhanh hơn

A large metropolis = a big city:  dịch là một đô thị lớn = một thành phố lớn

At a higher risk of stress, depression, anxiety disorders:  dịch là có nguy cơ cao bị căng thẳng, trầm cảm, rối loạn lo âu

Boarded-up shops:  dịch là những cửa hàng đã đóng cửa

Chain stores:  dịch là những chuỗi cửa hàng phổ biến

City dwellers: dịch là cư dân thành phố (= metropolitan, townie, urbanite)

Close to amenities such as shopping centres, cinemas, libraries: dịch là gần các tiện nghi như trung tâm mua sắm, rạp chiếu phim, thư viện

Face financial difficulties = struggle financially: dịch là đối mặt với khó khăn tài chính

Fashionable boutiques: dịch là những cửa hàng thời trang

bai-mau-topic-city-life-trong-ielts-speaking-part-1-so-1
Từ vựng thường gặp về topic City life

Find it difficult to …:  dịch là cảm thấy khó khăn làm gì

Have a wider gap between rich and poor:  dịch là có chênh lệch giàu nghèo lớn hơn 

Have access to better educational facilities, medical services: dịch là được tiếp cận với các cơ sở giáo dục, dịch vụ y tế tốt hơn

Have better transport links: dịch là có hệ thống giao thông tốt hơn

Have a poor quality of life: dịch là có chất lượng cuộc sống kém

High levels of pollution and noise: dịch là mức độ ô nhiễm và tiếng ồn cao

High living costs: dịch là chi phí sinh hoạt cao

High-rise flats: dịch là căn hộ nhiều tầng

In search of work: dịch là tìm việc

In the hope of having a better life: dịch là với hy vọng có một cuộc sống tốt đẹp hơn

In the suburbs: dịch là khu vực ngoại thành

Inadequate sewage facilities: dịch là cơ sở thoát nước không đầy đủ

Industrial zone: dịch là khu công nghiệp

Inner-city: dịch là khu vực gần trung tâm thành phố, đặc biệt có các vấn đề xã hội và kinh tế.

Intensive urban growth: dịch là tăng trưởng đô thị mạnh mẽ

Lead a sedentary lifestyle: dịch là có một lối sống ít vận động

Live in inner-city areas = living in central parts of cities:  dịch là sống ở khu vực nội thành = sống ở trung tâm thành phố

Live in slums or informal settlements: dịch là sống trong khu ổ chuột hoặc khu định cư không chính thức

Lively bars/restaurants: dịch là quán bar hoặc nhà hàng sôi động, không khí tốt

Local facilities: dịch là các tòa nhà hoặc dịch vụ công cộng địa phương 

Meet basic needs: dịch là đáp ứng nhu cầu cơ bản 

Migrate from the countryside to cities: dịch là di cư từ nông thôn ra thành phố

Multi-story car parks: dịch là bãi đỗ xe nhiều tầng

Offer more job opportunities:  dịch là cung cấp nhiều cơ hội việc làm hơn

Office block: dịch là tòa nhà văn phòng cao tầng

Out-of-town shopping center/retail park: large shopping centers outside of the town or city

Pavement cafe: dịch là quán cà phê có bàn ở ngoài vỉa hè

Pay higher prices for food, accommodation and transportation: dịch là trả giá cao hơn cho thức ăn, chỗ ở và phương tiện đi lại

Places of interest: dịch là những tòa nhà, công trình thu hút du khách

Poor air quality: dịch là chất lượng không khí kém

Poor housing: dịch là loại nhà ở có điều kiện không tốt

Public spaces: dịch là các khu vực trong thị trấn hoặc thành phố mở cửa cho công chúng

Public transport system: dịch là các tuyến giao thông công cộng

Residential area: dịch là khu vực dân cư

Residential area: dịch là khu dân cư

Run down:  dịch là cũ và có tiêu chuẩn kém

Shopping centre/malls: dịch là trung tâm mua sắm

Sprawling city:  dịch là một thành phố phát triển theo thời gian và bao gồm một khu vực rộng lớn

Suffer from various health problems such as asthma, obesity or stroke:  dịch là bị các vấn đề sức khỏe khác nhau như hen suyễn, béo phì hoặc đột quỵ

To close down: dịch là dừng kinh doanh

To get around: dịch là đi xung quanh

Tourist attraction: dịch là điểm thu hút khách du lịch

Traffic congestion, high crime and poverty rates, environmental degradation, lack of sufficient housing/open space: dịch là tắc nghẽn giao thông, tỷ lệ tội phạm và  đói nghèo cao, suy thoái môi trường, thiếu nhà ở / không gian mở

Traffic congestion: dịch là ùn tắc giao thông

Upmarket shops: dịch là những cửa hàng đắt tiền

Urbanisation/ urban sprawl: dịch là đô thị hóa

Water and sanitation problems: dịch là những vấn đề về nước và vệ sinh

Topic city life ngắn – IELTS Speaking Part 1

Một số câu hỏi thuộc Topic City life – IELTS Speaking Part 1 có thể bạn cần.

1. Do you like the city you are living now?

Yes, I really enjoy living in Ho Chi Minh City where I born and raised. Historically speaking, it is more than 300 years old. At present, city is overcrowded with a population of more or less than 10 million, with the problem of daily traffic congestion and the pollution level here is kinda high, but it’s still attracting more and more people, including both tourists and immigrants. 

To be born and raised (v): dịch là được sinh ra và lớn lên

Overcrowded (adj):  dịch là đông đúc, chật chội

Traffic congestion (n):  dịch là ùn tắc giao thông

bai-mau-topic-city-life-trong-ielts-speaking-part-1-so-2
1. Do you like the city you are living now?

To attract (v):  dịch là thu hút

Immigrants (n):  dịch là người nhập cư

2. Do you prefer city or the countryside?

Frankly speaking, although possessing peaceful and calm atmosphere that could help refresh any stressful mind, the countryside is only an ideal place for the rich or the elderly. I grew up in a crowded city filled with hurly and endless opportunities to work and enjoy modern amenities, therefore, I wouldn’t hesitate to say that I’m definitely a city person. 

Frankly speaking: thành thật mà nói

To possess (v):  dịch là sở hữu

Atmosphere (n):  dịch là bầu không khí

To refresh (v):  dịch là làm mới, làm cho khoan khoái

Ideal (adj):  dịch là lý tưởng

Hurly-burly (n):  dịch là sự náo nhiệt

Amenities (n):  dịch là tiện nghi

To hesitate (v):  dịch là do dự

A city person (n):  dịch là một người ưa thích cuộc sống thành phố

3. Is it good young people to grow up in the city?

Well, my hometown one of the most crowded and developed cities in the country, thus young people consistently see it as a promising land where there are more educational and career opportunities for them. However, I would that despite being a great place for the youth to study and earn a living, big cities are overpopulated places with an alarming pollution level. So I guess, just like two sides of a coin.

Consistently (adv):  dịch là luôn luôn

A promising land (n):  dịch là miền đất hứa

Opportunity (n):  dịch là cơ hội

bai-mau-topic-city-life-trong-ielts-speaking-part-1-so-3
3. Is it good young people to grow up in the city?

To earn a living (v):  dịch là kiếm tiền

Overpopulated (adj):  dịch là quá tải dân số, đông đúc

An alarming pollution level (n):  dịch là mức độ ô nhiễm đáng báo động

Two sides of a coin:  dịch là hai mặt tốt và xấu

Xem thêm: Cấu trúc mệnh đề quan hệ Relative clause và bài tập vận dụng

4. What kinds of city do you like?

I am really into city which is a mixture of both modern and old culture such as Ho Chi Minh City – my hometown. Historically speaking, city is a centuries-old one… you know, more than 300 years old. Though the city gone through countless changes and ended up with a district with skyscrapers and a more futuristic look, it still retains many historical sites, one of which is Bến Thành Market the Saigon Botanical garden. 

A mixture (n):  dịch là hỗn hợp, sự pha trộn

To go through (v):  dịch là trải qua

Skyscrapers (n):  dịch là các tòa nhà chọc trời

Futuristic (adj):  dịch là có hoặc liên quan đến công nghệ hoặc thiết kế hiện đại

To retain (v):  dịch là giữ lại

Historical sites (n):  dịch là những địa điểm mang tính chất lịch sử

5. Which do you prefer, living a city or only visiting it as a tourist?

Ho Chi Minh City, where I up, is a crowded city so I am more familiar with its hustle and bustle lifestyle. Therefore I’d like to in cities rather than be a tourist. However, when getting older, I’m starting to think about to the countryside after retiring, not only because of its sense of peace and comfort but also due to the low living cost.

Hustle and bustle (adj):  dịch là hối hả và nhộn nhịp

Retire (v):  dịch là nghỉ hưu

Sense of peace and comfort (n):  dịch là cảm giác yên bình và thoải mái

Due to:  dịch là bởi vì

Low living cost (n): dịch là Chi phí sinh hoạt thấp

Trên đây là bài mẫu và từ vựng cho Topic City life – IELTS Speaking Part 1. Aten hy vọng đã có thể giúp các bạn tham khảo được thêm nhiều từ vựng và ý tưởng để chuẩn bị tốt hơn cho chủ đề này. Chúc các bạn ôn luyện IELTS tốt và hẹn các bạn ở những bài viết trong chuyên mục khóa học tiếng anh online trong bài viết sau!

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài