Tổng hợp 50 tính từ thông dụng trong tiếng Anh

Tính từ là từ loại quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh, thường được dùng để miêu tả về đặc điểm, tính chất của sự vật hiện tượng. Trong tiếng Anh, có hàng trăm, thậm chí hàng ngàn tính từ, tuy nhiên chúng ta cần ghi nhớ một số tính từ được sử dụng phổ biến và thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày. Ngay sau đây hãy cùng Aten English tìm hiểu 50 tính từ thông dụng trong tiếng Anh nhé. 

Tính từ chỉ ngoại hình

Một trong những loại tính từ phổ biến nhất chính là tính từ miêu tả ngoại hình, dưới đây là 50 tính từ thông dụng trong tiếng Anh mà bạn cần ghi nhớ: 

beautiful có nghĩa là xinh đẹp

pretty có nghĩa là xinh đẹp

elegant có nghĩa là thanh lịch

pale-skinned có nghĩa là làn da nhợt nhạt

long face có nghĩa là mặt dài

blonde hair có nghĩa là tóc màu vàng hoe

wavy hair có nghĩa là tóc lượn sóng

frizzy hair có nghĩa là tóc xoăn thành cuộn, búp

funny có nghĩa là buồn cười

cute có nghĩa là dễ thương

handsome có nghĩa là đẹp trai

flesh có nghĩa là mũi đầy đặn

hooked nose có nghĩa là mũi khoằm và lớn

bulbous có nghĩa là mũi bầu tròn

tall có nghĩa là cao

gorgeous có nghĩa là rực rỡ

ugly có nghĩa là xấu xí

attractive có nghĩa là hấp dẫn

curved lips có nghĩa là môi cong

large mouth có nghĩa là miệng rộng

small mouth có nghĩa là miệng nhỏ, chúm chím

short có nghĩa là thấp

medium-height có nghĩa là chiều cao trung bình

clear eyes có nghĩa là mắt khỏe

liquid có nghĩa là mắt long lanh

pop-eyed có nghĩa là mắt tròn xoe

good-looking có nghĩa là đẹp

plump có nghĩa là đầy đặn

thin có nghĩa là gầy

fat có nghĩa là mập

slim có nghĩa là mảnh khảnh

spiky hair có nghĩa là tóc có đỉnh nhọn

muscular có nghĩa là cơ bắp to khỏe, rắn chắc

dark-skinned có nghĩa là da tối màu

hinh-anh-50-tinh-tu-thong-dung-trong-tieng-anh-so-1
Tổng hợp các tính từ chỉ ngoại hình trong tiếng Anh

Tính từ chỉ tính cách

dishonest có nghĩa là không trung thực

rude có nghĩa là thô lỗ

intelligent có nghĩa là thông minh

patient có nghĩa là kiên nhẫn

impatient có nghĩa là nóng nảy

crazy có nghĩa là điên khùng

cheeky có nghĩa là xấc xược, vô lễ

distracted có nghĩa là điên cuồng, quẫn trí

persistent có nghĩa là cố chấp

discreet có nghĩa là thận trọng, kín đáo

reserved có nghĩa là kín đáo, dè dặt

self-confident có nghĩa là tự tin

bossy có nghĩa là hách dịch, thích ra lệnh

 plucky có nghĩa là gan da

hard-working có nghĩa là chăm chỉ

rational có nghĩa là có chừng mực, hợp lý

cheerful có nghĩa là vui vẻ

enthusiastic có nghĩa là nhiệt thành, nhiệt tình

naughty có nghĩa là hư đốn, nghịch ngợm.

sensitive có nghĩa là nhạy cảm

emotional có nghĩa là đa cảm

bad-tempered có nghĩa là nóng tính

mean có nghĩa là ích kỷ, xấu tính

easygoing có nghĩa là dễ tính

careless có nghĩa là cẩu thả

messy có nghĩa là lộn xộn

nice có nghĩa là đáng yêu, tốt

creative có nghĩa là sáng tạo

hinh-anh-50-tinh-tu-thong-dung-trong-tieng-anh-so-2
Tổng hợp các tính từ chỉ tính cách trong tiếng Anh

Tính từ chỉ cảm xúc

Trong Khóa học tiếng anh Online, bạn cũng nên ghi nhớ một số tính từ chỉ cảm xúc như sau: 

anxious có nghĩa là lo lắng

confident có nghĩa là tự tin

thirsty có nghĩa là khát nước

guilty có nghĩa là tội lỗi

nervous có nghĩa là lo lắng

disgusted có nghĩa là ghê tởm

proud có nghĩa là tự hào

ecstatic có nghĩa là ngây ngất

suspicious có nghĩa là khả nghi

loving có nghĩa là thương

amused có nghĩa là thích thú

bored có nghĩa là chán

shy có nghĩa là nhát

interested có nghĩa là thích thú, cảm thấy thú vị

embarrassed có nghĩa là xấu hổ

happy có nghĩa là vui mừng

afraid có nghĩa là sợ hãi

sad có nghĩa là buồn

scared có nghĩa là sợ hãi

stubborn có nghĩa là bướng bỉnh

regretful có nghĩa là ân hận

curious có nghĩa là tò mò

envious có nghĩa là ghen tị

frustrated có nghĩa là bực bội

hinh-anh-50-tinh-tu-thong-dung-trong-tieng-anh-so-3
Tổng hợp các tính từ chỉ cảm xúc trong tiếng Anh

Tính từ chỉ màu sắc

red có nghĩa là đỏ

deep red có nghĩa là đỏ sẫm

reddish có nghĩa là đỏ nhạt

scarlet có nghĩa là phấn hồng

vermeil có nghĩa là hồng đỏ

rosy có nghĩa là đỏ hoa hồng

yellow có nghĩa là vàng

yellowish có nghĩa là vàng nhạt

golden có nghĩa là vàng óng

orange có nghĩa là vàng cam

pale yellow có nghĩa là vàng nhạt

blue có nghĩa là xanh lam

dark blue có nghĩa là lam đậm

pale blue có nghĩa là lam nhạt

sky – blue có nghĩa là xanh da trời

green có nghĩa là xanh

greenish có nghĩa là xanh nhạt

grass – green có nghĩa là xanh lá cây

leek – green có nghĩa là xanh hành lá

dark – green có nghĩa là xanh đậm

apple green có nghĩa là xanh táo

black có nghĩa là đen

blackish có nghĩa là đen lợt

sooty có nghĩa là đen huyền

inky có nghĩa là đen xì

smoky có nghĩa là đen khói

white có nghĩa là trắng

silvery có nghĩa là trắng bạc

pale có nghĩa là trắng bệch

snow – white có nghĩa là trắng xóa

milk – white có nghĩa là trắng sữa

off – white có nghĩa là trắng xám

brown có nghĩa là nâu

nut – brown có nghĩa là nâu đậm

coffee – coloured có nghĩa là màu cà phê

Tính từ chỉ kích thước

small có nghĩa là nhỏ

thin có nghĩa là gầy, nhỏ

huge có nghĩa là rất lớn

immense có nghĩa là bao la

large có nghĩa là lớn

little có nghĩa là nhỏ

teeny có nghĩa là nhỏ xíu

tiny có nghĩa là nhỏ bé

petite có nghĩa là nhỏ nhắn

puny có nghĩa là bé

hinh-anh-50-tinh-tu-thong-dung-trong-tieng-anh-so-4
Tổng hợp các tính từ chỉ kích thước trong tiếng Anh

Trên đây là tổng hợp 50 tính từ thông dụng trong tiếng Anh. Đây là những từ vựng quen thuộc được ứng dụng khá nhiều trong giao tiếp. Vậy nên hãy ghi nhớ thật kỹ cách dùng của chúng để tự tin hơn khi giao tiếp nhé. 

Xem thêm: Câu tường thuật đặc biệt: Lý thuyết và Bài tập vận dụng tại đây. 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài