Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng

Khi học tiếng Anh, nhiều người thường quan tâm đến các kiến thức ngữ pháp, từ vựng nâng cao mà lại bỏ qua những mẫu câu giao tiếp cơ bản. Trong khi đó đây lại là nền tảng giúp chúng ta tự tin và thoải mái hơn khi nói chuyện với mọi người. Trong bài viết sau đây Aten English sẽ chia sẻ các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng trong một số trường hợp cụ thể. 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dùng khi hỏi đường

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng dùng để hỏi đường được sử dụng khá phổ biến, nhất là khi các bạn du lịch hoặc tham quan một địa điểm mới. 

Where is the cinema? có nghĩa là Rạp chiếu phim ở đâu vậy?

Sorry, I don’t live around here có nghĩa là Xin lỗi, tôi không sống ở khu này

Are we on the right road for? có nghĩa là Chúng ta đang đi đúng đường đó chứ?

Do you have a map? có nghĩa là Bạn có bản đồ không?

Please show me the way có nghĩa là Làm ơn giúp chỉ đường

I don’t remember the street  có nghĩa là Tôi quên đường rồi

Where should I turn? có nghĩa là Tôi phải rẽ ở đâu?

What is this street? có nghĩa là Đường này là đường gì?

You’re going the wrong way có nghĩa là Bạn đang đi nhầm đường rồi

Go down there có nghĩa là Đi xuống phía dưới đó

Turn left at the crossroads có nghĩa là Rẽ trái ở ngã tư

Straight ahead for about 100m có nghĩa là Cứ đi thẳng 100m nữa

You’ll pass a big supermarket on your left có nghĩa là bạn sẽ đi qua một siêu thị lớn

It’ll be on your left có nghĩa là Nó sẽ ở bên tay trái bạn

How far is it to the bus station? có nghĩa là Bến xe bus cách đây bao xa?

It’s this way có nghĩa là Đi theo đường này

It’s that way có nghĩa là Đi theo lối kia

You’re going the wrong way có nghĩa là Bạn đang đi sai đường rồi

You’re going the in the wrong direction có nghĩa là Bạn đang đi sai hướng rồi

hinh-anh-cac-mau-cau-giao-tiep-tieng-anh-thong-dung-so-1
Tổng hợp các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng

Take this road có nghĩa là Đi đường này

Go down there có nghĩa là Đi về phía kia

Continue straight ahead for about a kilometer có nghĩa là Tiếp tục đi thẳng về phía trước khoảng một km nữa

Continue pass the fire station có nghĩa là Tiếp tục đi qua trạm chữa cháy đầu tiên

You’ll pass a supermarket on your left có nghĩa là Anh sẽ đi qua một siêu thị ở bên trái

It’ll be on your left/ on your right/ straight ahead of you có nghĩa là Nó sẽ ở phía tay trái/ tay phải/ ngay trước mặt anh

Take the first on the left có nghĩa là Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên

Take the second on the right có nghĩa là Rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai

Turn right at the crossroads có nghĩa là Đến ngã tư thì rẽ phải

On your left  có nghĩa là Bên tay trái bạn

On your right có nghĩa là Bên tay phải bạn

Straight ahead of you có nghĩa là Ngay trước mặt bạn

Here it is có nghĩa là Ở đây

It’s over there có nghĩa là Ở đằng kia

Go straight. Turn to the left có nghĩa là Hãy đi thẳng rồi rẽ bên trái

Turn round,you’re going the wrong way có nghĩa là Hãy quay trở lại đi, bạn nhầm đường rồi

At the first cross-road,turn to the left có nghĩa là Tới ngã đường thứ nhất, rẽ trái

Go straight ahead có nghĩa là Đi thẳng về phía trước

Is there a bus station near hear? có nghĩa là Gần đây có trạm xe buýt nào không?

hinh-anh-cac-mau-cau-giao-tiep-tieng-anh-thong-dung-so-2
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dùng để hỏi đường

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dùng khi đi nhà hàng

Trong Khóa học tiếng anh Online, các mẫu câu giao tiếp dùng trong nhà hàng, quán ăn được coi là kiến thức trọng điểm mà người học cần lưu ý: 

I booked a table for two at 9pm. It’s under the name of  có nghĩa là Tôi đã đặt một bàn 2 người lúc 9 giờ tối, tên tôi là…

Can we have an extra chair, please? có nghĩa là Cho tôi xin thêm một cái ghế nữa

Can we have a look at the menu? có nghĩa là Cho chúng tôi xem thực đơn với

What’s special for today? có nghĩa là Hôm nay có món gì đặc biệt?

What do you recommend? có nghĩa là Bạn có thể gợi ý món nào ngon không?

A salad, please có nghĩa là Cho một phần salad

Can you bring me a spoon, please? có nghĩa là Lấy giúp một cái thìa với

That’s all, thank you có nghĩa là Như vậy đủ rồi, cảm ơn.

Could you pass me the ketchup, please? có nghĩa là Lấy giúp tôi lọ tương cà

Excuse me, I’ve been waiting for over an hour có nghĩa là Xin lỗi, nhưng tôi đã chờ gần một tiếng rồi.

Excuse me, but my meat is cold có nghĩa là Thịt của tôi bị nguội rồi

It doesn’t taste right có nghĩa là Món này có vị lạ quá

Can I have my check? có nghĩa là Cho tôi xin hóa đơn với

Can I get this to-go? có nghĩa là Giúp tôi gói cái này mang về

Can I pay by credit card? có nghĩa là Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?

I think there is something wrong with the bill có nghĩa là Tôi nghĩ là hóa đơn có gì đó sai sót.

Do you have a reservation? có nghĩa là Quý khách đã đặt bàn chưa

How many persons, please? có nghĩa là Quý khách cho biết có bao nhiêu người?

I’ll show you to the table. This way, please có nghĩa là Tôi sẽ dẫn quý khách đến bàn của mình. Mời đi lối này

Could I see the menu, please? có nghĩa là Cho tôi xem thực đơn được không?

Can I get you any drinks? có nghĩa là Quý khách có muốn uống gì không ạ?

Would you like some tea/ coffee whilst you wait? có nghĩa là Quý  khách có muốn uống trà hoặc cà phê trong lúc chờ không ạ?

Are you ready to order? có nghĩa là Quý khách đã muốn gọi món chưa?

Do you have any specials? có nghĩa là Nhà hàng có món đặc biệt không?

What’s the soup of the day? có nghĩa là Món súp của hôm nay là súp gì?

What do you recommend? có nghĩa là Anh/chị gợi ý món nào?

What’s this dish? có nghĩa là Món này là món gì?

I’m on a diet có nghĩa là Tôi đang ăn kiêng

I’m allergic to có nghĩa là Tôi bị dị ứng với: …

I’m severely allergic to có nghĩa là Tôi bị dị ứng nặng với …

I’m a vegetarian có nghĩa là Tôi ăn chay

I’ll have the có nghĩa là Tôi chọn món …

I’m sorry, we’re out of that có nghĩa là Xin lỗi nhé, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi

For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak có nghĩa là Súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính nhé

How would you like your steak? có nghĩa là Quý khách muốn món bít tết thế nào?

hinh-anh-cac-mau-cau-giao-tiep-tieng-anh-thong-dung-so-3
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong nhà hàng

Trên đây là tổng hợp các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng trong một số trường hợp cụ thể mà bạn có thể sử dụng để hỏi đường hoặc khi đến nhà hàng, quán ăn. Hãy chú ý ghi lại tất cả kiến thức này cũng như luyện tập thường xuyên để sử dụng thành thạo nhé. 

Xem thêm: Hướng dẫn cách học ngữ pháp tiếng Anh tại nhà tại đây. 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài