Từ vựng tiếng anh giao tiếp trong văn phòng thường dùng trong môi trường làm việc mà để có thể nói chuyện trơn tru với đồng nghiệp và sếp. Cùng Aten English tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh văn phòng
Từ vựng tiếng Anh văn phòng – Các phòng ban
Một công ty sẽ có những phòng ban, bộ phận nào? Tham khảo ngay bảng dưới đây để nắm vững từ vựng tiếng Anh văn phòng – Các phòng bạn nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Anh văn phòng |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 | Department | Phòng, ban, bộ phận | The company has several departments, including the accounting, administration, and marketing departments.
Công ty có nhiều bộ phận, bao gồm bộ phận kế toán, quản trị và tiếp thị. |
2 | Accounting Department | Phòng kế toán | The accounting department is responsible for managing the company’s finances.
Phòng kế toán chịu trách nhiệm quản lý tài chính của công ty. |
3 | Administration Department | Phòng quản trị giám sát | The administration department oversees the day-to-day operations of the company.
Bộ phận quản trị giám sát các hoạt động hàng ngày của công ty. |
4 | Audit Department | Phòng kiểm toán | The audit department is responsible for ensuring the company’s financial records are accurate.
Bộ phận kiểm toán chịu trách nhiệm đảm bảo các hồ sơ tài chính của công ty chính xác. |
5 | Customer Service Department | Phòng chăm sóc khách hàng | The customer service department handles customer inquiries and complaints.
Bộ phận chăm sóc khách hàng xử lý các yêu cầu và khiếu nại của khách hàng. |
6 | Financial Department | Phòng tài chính | The financial department is responsible for managing the company’s financial resources.
Bộ phận tài chính chịu trách nhiệm quản lý các nguồn tài chính của công ty. |
7 | Human Resources Department | Phòng nhân sự | The human resources department is responsible for managing the company’s employees.
Bộ phận nhân sự chịu trách nhiệm quản lý nhân viên của công ty. |
8 | Marketing Department | Phòng marketing | The marketing department is responsible for promoting the company’s products or services.
Bộ phận tiếp thị chịu trách nhiệm quảng bá các sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty. |
9 | Operation Department | Phòng vận hành | The operation department is responsible for managing the production and delivery of the company’s products or services.
Bộ phận hoạt động chịu trách nhiệm quản lý sản xuất và giao hàng các sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty. |
10 | Production Department | Phòng sản xuất | The production department is responsible for manufacturing the company’s products.
Bộ phận sản xuất chịu trách nhiệm sản xuất các sản phẩm của công ty. |
11 | Quality Department | Phòng quản lý chất lượng | The quality department is responsible for ensuring the company’s products or services meet the required quality standards.
Bộ phận chất lượng chịu trách nhiệm đảm bảo các sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng yêu cầu. |
12 | Research and Development Department | Phòng nghiên cứu và phát triển | The research and development department is responsible for developing new products or improving existing ones.
Bộ phận nghiên cứu và phát triển chịu trách nhiệm phát triển sản phẩm mới và suy trì sản phẩm cũ |
13 | Sales Department | Phòng kinh doanh | The Sales Department is responsible for promoting and selling the company’s products or services to customers.
Phòng kinh doanh chịu trách nhiệm quảng bá và bán các sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty cho khách hàng. |
14 | Outlet | Cửa hàng buôn bán lẻ | The company has opened a new outlet in the city center to expand its reach to customers.
Công ty đã mở một cửa hàng bán lẻ mới ở trung tâm thành phố để mở rộng phạm vi tiếp cận khách hàng. |
15 | Agency | Đại lý | The advertising agency helps businesses create and execute marketing campaigns to reach their target audience.
Công ty quảng cáo giúp doanh nghiệp tạo ra và thực hiện các chiến dịch tiếp thị để tiếp cận khách hàng mục tiêu. |
16 | Labor union | Công đoàn | The labor union represents the collective interests of the employees and negotiates with the employer for better working conditions and benefits.
Công đoàn đại diện cho lợi ích chung của nhân viên và đàm phán với nhà tuyển dụng về điều kiện làm việc và phúc lợi tốt hơn. |
Xem thêm: Khóa học giao tiếp tiếng anh trọn đời
Từ vựng tiếng Anh văn phòng – Các chức vụ
Khi đi làm, chúng ta muốn giới thiệu chức vụ của bản thân thì sẽ cần dùng các từ vựng nào, theo dõi từ vựng tiếng anh giao tiếp trong văn phòng – Các chức vụ để có thể nắm rõ, và sau này nếu ai có hỏi. Thì bạn có thể tự tin trả lời nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Anh văn phòng |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 | Chairman | Chủ tịch hội đồng quản trị | The chairman of the company announced the new policy changes.
Chủ tịch hội đồng quản trị công ty thông báo về các thay đổi chính sách mới. |
2 | CEO – Chief Executives Officer | Giám đốc điều hành | The CEO is responsible for making the final decisions for the company.
Giám đốc điều hành chính chịu trách nhiệm về việc đưa ra các quyết định cuối cùng cho công ty. |
3 | President | Chủ tịch | The president of the university made an announcement about the new scholarship program.
Chủ tịch trường đại học thông báo về chương trình học bổng mới. |
4 | Vice President | Phó chủ tịch | The vice president of sales is responsible for increasing revenue for the company.
Phó chủ tịch bộ phận kinh doanh chịu trách nhiệm tăng doanh thu cho công ty. |
5 | The board of directors | Ban Giám đốc | The board of directors meets once a month to discuss the company’s performance.
Ban giám đốc họp một lần một tháng để thảo luận về hoạt động của công ty. |
6 | Founder | Người sáng lập | The founder of the company had a vision for changing the industry.
Người sáng lập công ty có một tầm nhìn về việc thay đổi ngành. |
7 | Director | Giám đốc | The director of marketing created a new advertising campaign.
Giám đốc bộ phận tiếp thị đã tạo ra một chiến dịch quảng cáo mới. |
8 | Senior Managing Director | Giám đốc điều hành cấp cao | The senior managing director oversees all operations of the company.
Giám đốc điều hành cấp cao giám sát tất cả các hoạt động của công ty. |
9 | Deputy/Vice Director | Phó giám đốc | The vice director of finance is responsible for managing the company’s budget.
Phó giám đốc tài chính chịu trách nhiệm quản lý ngân sách của công ty. |
10 | Assistant manager | Trợ lý | The assistant manager is responsible for training new employees.
Trợ lý quản lý chịu trách nhiệm đào tạo nhân viên mới. |
Trên đây là một số từ vựng tiếng anh giao tiếp trong văn phòng thông dụng có thể hay sử dụng trong môi trường làm việc. Chúc các bạn áp dụng thành thạo!
Xem thêm: Học tiếng anh giao tiếp văn phòng cơ bản