Tổng hợp đầy đủ từ vựng về giáo dục IELTS

Education hay giáo dục là một trong những topic quen thuộc xuất hiện tương đối thường xuyên trong đề thi IELTS. Nếu muốn dễ dàng vượt qua chủ đề này, yếu tố quan trọng nhất chính là từ vựng. Trong bài viết sau  Aten English sẽ tổng hợp chi tiết các từ vựng về giáo dục IELTS mà bạn cần biết. 

Từ vựng cơ bản chủ đề giáo dục

Trong bài thi, bạn cần hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng của các từ vựng về giáo dục IELTS như sau:

kindergarten có nghĩa là trường mẫu giáo

to give feedback có nghĩa là cho lời nhận xét

drop out có nghĩa là bỏ học

private language school có nghĩa là trường trung học tư thục

state school có nghĩa là trường công lập

bachelor’s degree có nghĩa là bằng đại học

master’s degree có nghĩa là bằng thạc sĩ

high school graduation exam có nghĩa là kỳ thi tốt nghiệp THPT

department of studies có nghĩa là phòng đào tạo

an intensive course có nghĩa là khóa học cấp tốc 

to fall behind with your studies có nghĩa là bị thụt lùi so với những học sinh khác

high school có nghĩa là trường trung học phổ thông

to meet a deadline có nghĩa là hoàn thành deadline đúng hạn

professional development có nghĩa là phát triển chuyên môn

higher education có nghĩa là học lên nữa hoặc học đại học

boarding school có nghĩa là trường nội trú

private school có nghĩa là trường tư thục

university có nghĩa là trường đại học

college có nghĩa là trường cao đẳng

primary school có nghĩa là trường tiểu học

a single-sex school có nghĩa là ngôi trường chỉ có nam sinh/nữ sinh

a mature student có nghĩa là sinh viên có độ tuổi lớn hơn những người cùng lớp

to play truant có nghĩa là cúp học

tuition fees có nghĩa là tiền học phí

to attend classes có nghĩa là đi học

subject group có nghĩa là bộ môn

postgraduate có nghĩa là cao học

public schools có nghĩa là trường công

the provincial department of education có nghĩa là sở giáo dục

a graduation ceremony có nghĩa là lễ tốt nghiệp

hinh-anh-tu-vung-ve-giao-duc-ielts-so-1
Từ vựng cơ bản chủ đề giáo dục

Các Collocations chủ đề giáo dục

Bên cạnh IELTS Vocabulary, đừng quên những cụm Collocations chủ đề giáo dục như sau:

to encourage independent learning có nghĩa là thúc đẩy việc tự học

to learn a wide range of skills có nghĩa là học được các kỹ năng khác nhau

to enroll in a degree course có nghĩa là đăng ký một khóa học

to gain in-depth knowledge có nghĩa là có được kiến thức sâu sắc

to improve educational outcomes có nghĩa là nâng cao đầu ra của giáo dục

to get higher academic results có nghĩa là đạt được kết quả học tập cao

to sit an exam có nghĩa là tham gia một kỳ thi

to instill in students the value of learning có nghĩa là thấm nhuần giá trị của việc học

to have a good grasp of something có nghĩa là hiểu một vấn đề gì đó toàn diện và sâu sắc

to study abroad có nghĩa là du học

to attend a lecture có nghĩa là tham gia bài giảng

homework/home assignment có nghĩa là bài tập về nhà

to engage face-to-face with có nghĩa là trao đổi trực tiếp với ai đó

to fall behind with study có nghĩa là không theo kịp bài vở trên trường

to give feedback to students có nghĩa là đưa ra nhận xét, đánh giá cho sinh viên

to improve their level of academic performance có nghĩa là cải thiện kết quả, có tiến bộ trong học tập

to pursue higher education có nghĩa là theo đuổi bậc học cao hơn

to deliver a lecture có nghĩa là giảng bài

to drop out of school có nghĩa là bỏ học

to be admitted to a top-tier school có nghĩa là được nhận vào trường hàng đầu

distance learning có nghĩa là học online

face-to-face classes có nghĩa là học trực tiếp

to take a year out có nghĩa là nghỉ một năm để trải nghiệm

to work your way through university có nghĩa là vừa làm vừa học để tự lo về cho tài chính của bản thân

hinh-anh-tu-vung-ve-giao-duc-ielts-so-2
Các Collocations chủ đề giáo dục

Các Idioms chủ đề giáo dục

brainstorm có nghĩa là động não, suy nghĩ tìm ý tưởng

put your thinking cap on có nghĩa là suy nghĩ về một vấn đề nào đó 1 cách nghiêm túc

live and learn có nghĩa là lần đầu tiên biết được điều gì đó

show of hand có nghĩa là giơ tay phát biểu

a for effort có nghĩa là sự cố gắng hết sức mình cho dù kết quả có thể không như mong muốn

copycat có nghĩa là những người chuyên đi bắt chước bài người khác

learn (something) by heart có nghĩa là học thuộc lòng

pass with flying colors có nghĩa là hoàn thành bài kiểm tra với số điểm rất cao

show of hands có nghĩa là giơ tay để bầu chọn cho một thứ gì đó

teacher’s pet có nghĩa là học sinh cưng của giáo viên

teach your grandmother to suck eggs có nghĩa là lên mặt dạy đời người nào đó thạo việc hơn mình

draw a blank có nghĩa là đầu óc trống rỗng, không thể nghĩ ra điều gì đó

from the old school có nghĩa là người có những phẩm chất, niềm tin, quan điểm và suy nghĩ lỗi thời

the school of hard knocks có nghĩa là học thông qua những trải nghiệm thực tế trong cuộc sống

school someone in something có nghĩa là rèn luyện, đào tạo, kỷ luật và huấn luyện ai đó trong một việc gì đó

school of thought có nghĩa là trường phái tư tưởng trong lĩnh vực kinh doanh

crank out a paper có nghĩa là viết một bài báo hoặc một bài luận

make the grade có nghĩa là thành công đạt được kết quả như mong muốn

pull an all-nighter có nghĩa là thức trắng đêm để hoàn thành trọn vẹn việc gì đó

burn the midnight oil có nghĩa là thức suốt đêm để học bài hoặc làm việc

straight a’s có nghĩa là đạt được số điểm cao nhất và kết quả tốt nhất trong mọi bài thi

play hooky có nghĩa là trốn học

drop out of school có nghĩa là nghỉ học 

bookworm có nghĩa là mọt sách

hit the book có nghĩa là học hành chăm chỉ

hinh-anh-tu-vung-ve-giao-duc-ielts-so-3
Các Idioms chủ đề giáo dục

Bài viết trên đã gửi tới các thí sinh tất cả từ vựng về giáo dục IELTS quan trọng nhất. Nếu bạn có nhu cầu đăng ký khóa học IELTS chất lượng với đội ngũ giáo viên giày chuyên môn thì đừng bỏ qua Aten English nhé.

Xem thêm: Những sách từ vựng IELTS 8.0 – Từ vựng Đắt PDF hay tại đây.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài