Phần thi IELTS Speaking bao gồm 3 bài thi cụ thể, trong đó với Part 1 chúng ta cần trả lời từ 2-3 câu hỏi ngắn về những chủ đề quen thuộc. Vậy nên nếu muốn ghi điểm trong mắt giám khảo bạn cần sở hữu một vốn từ phong phú. Trong bài viết sau Aten English sẽ tổng hợp chi tiết những từ vựng IELTS Speaking Part 1 theo chủ đề cụ thể.
Từ vựng IELTS chủ đề Family
Một trong những chủ đề từ vựng IELTS Speaking Part 1 mà bạn không nên bỏ qua đó là Family hay Gia đình.
son-in-law có nghĩa là con rể
daughter-in-law có nghĩa là con dâu
sister- in-law có nghĩa là chị / em dâu
brother-in-law có nghĩa là anh / em rể
get together có nghĩa là tụ họp
nuclear family có nghĩa là gia đình cơ bản
immediate family có nghĩa là gia đình ruột thịt
dysfunctional family có nghĩa là gia đình bất ổn
single parent có nghĩa là bố hoặc mẹ đơn thân
adoptive parents có nghĩa là gia đình nhận con nuôi
only – child có nghĩa là gia đình một con
ancestor có nghĩa là tổ tiên
parent có nghĩa là bố mẹ
grandfather / grandmother có nghĩa là ông / bà
father / mother có nghĩa là bố/ mẹ
sister có nghĩa là chị/ em gái
sibling có nghĩa là anh em ruột
daughter có nghĩa là con gái
son có nghĩa là con trai
twin/triplet có nghĩa là song sinh / sinh ba
stepfather / stepmother có nghĩa là bố dượng / mẹ kế
half-brother có nghĩa là anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
half-sister có nghĩa là chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
step-brother / step-sister có nghĩa là anh kế / chị kế
nephew có nghĩa là cháu trai
niece có nghĩa là cháu gái
cousin có nghĩa là anh em họ
distant relative có nghĩa là họ hàng xa
uncle có nghĩa là bác trai/chú/cậu
aunt có nghĩa là bác gái/cô/dì/thím
nephew có nghĩa là cháu trai
mother-in-law có nghĩa là mẹ chồng / mẹ vợ
parents-in-law có nghĩa là bố mẹ chồng / bố mẹ vợ
adopt có nghĩa là nhận nuôi
look after có nghĩa là chăm sóc
bring up có nghĩa là nuôi nấng
grow up có nghĩa là trưởng thành
give birth to có nghĩa là sinh con
take after có nghĩa là giống (ngoại hình)
settle down có nghĩa là định cư
Từ vựng IELTS chủ đề Hometown
Chủ đề Hometown xuất hiện khá thường xuyên trong khi ôn luyện IELTS Vocabulary. Vậy nên bạn hãy ghi nhớ thật kỹ một số từ vựng thuộc topic này như sau:
crowded roads có nghĩa là đường đông đúc
culture có nghĩa là văn hóa
district có nghĩa là huyện
dramatic change có nghĩa là thay đổi lớn
dull / boring có nghĩa là nhàm chán buồn tẻ
contemporary có nghĩa là đương thời (kiến trúc)
traffic có nghĩa là giao thông
familiarity có nghĩa là quen thuộc
intersection có nghĩa là ngã tư
congestion có nghĩa là tắc nghẽn
railway có nghĩa là đường sắt
rural có nghĩa là nông thôn
shopping mall có nghĩa là trung tâm mua sắm
situated có nghĩa là vị trí
lively có nghĩa là sống động
local delicacy có nghĩa là món ngon địa phương
fishing có nghĩa là đánh bắt cá
growing rapidly có nghĩa là đang phát triển nhanh chóng
hectic có nghĩa là tất bật
imposing local buildings có nghĩa là các tòa nhà địa phương hùng vĩ
expanding có nghĩa là mở rộng
provincial có nghĩa là tỉnh
quaint có nghĩa là cổ kính
ethnic neighborhood có nghĩa là khu dân tộc
agriculture có nghĩa là nông nghiệp
building có nghĩa là tòa nhà
business center có nghĩa là trung tâm thương mại
close-knit có nghĩa là đan khít
improved economically có nghĩa là cải thiện kinh tế
industrial facilities có nghĩa là cơ sở công nghiệp
infrastructure có nghĩa là cơ sở hạ tầng
outskirts có nghĩa là ngoại ô
pace có nghĩa là tốc độ
picturesque có nghĩa là đẹp như tranh vẽ
poor area có nghĩa là khu vực nghèo
sprawling có nghĩa là sắc màu rực rỡ
suburb có nghĩa là ngoại ô
touristic có nghĩa là du lịch
traditional có nghĩa là cổ truyền
poverty có nghĩa là nghèo nàn
transportation có nghĩa là vận chuyển
urban có nghĩa là đô thị
vibrant có nghĩa là sôi nổi
visually impressive buildings có nghĩa là các tòa nhà ấn tượng về mặt thị giác
Từ vựng IELTS topic Work & Education
job satisfaction có nghĩa là mức độ hài lòng với công việc
land a new job có nghĩa là có được một công việc mới
lay off staff có nghĩa là sa thải nhân viên
living wage có nghĩa là mức lương đủ sống
make a living có nghĩa là kiếm sống
a nine-to-five job có nghĩa là làm việc theo giờ hành chính
internship có nghĩa là kỳ thực tập
master’s degree có nghĩa là bằng thạc sĩ
to fall behind with studies có nghĩa là để tụt hậu với các nghiên cứu
to be called for an interview có nghĩa là được gọi phỏng vấn
to be well paid có nghĩa là được trả lương cao
to be your own boss có nghĩa là tự kinh doanh
to take early retirement có nghĩa là nghỉ hưu sớm
voluntary work có nghĩa là công việc tình nguyện
working conditions có nghĩa là điều kiện làm việc
bachelor’s degree có nghĩa là bằng cử nhân
distance learning có nghĩa là học từ xa
eager beaver có nghĩa là người nhiệt tình, chăm chỉ
to learn something by heart có nghĩa là để học một cái gì đó thuộc lòng
do a job-share có nghĩa là chia sẻ công việc
get the sack có nghĩa là bị sa thải
move up the ladder có nghĩa là thăng tiến
revise notes có nghĩa là sửa lại ghi chú
to pursue studying có nghĩa là theo đuổi việc học
tuition fees có nghĩa là học phí
concentrate on something có nghĩa là tập trung vào một cái gì đó
conduct a research có nghĩa là tiến hành một nghiên cứu
study for an exam có nghĩa là học để chuẩn bị cho bài kiểm tra
hit the books có nghĩa là học hành chăm chỉ
to meet a deadline có nghĩa là để đáp ứng thời hạn
Bài viết trên đã gửi tới các thí sinh tất cả những từ vựng IELTS Speaking Part 1 theo chủ đề cụ thể. Mong rằng những thông tin này thực sự hữu ích và sẽ giúp bạn đạt kết quả cao nhất với phần thi này.
Xem thêm: Từ vựng IELTS cho người mới bắt đầu – Sách học từ vựng tại đây.