Những từ vựng dùng để miêu tả cảm xúc, tâm trạng của con người là kiến thức cơ bản xuất hiện khá phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Đặc biệt đây còn là một trong những topic quan trọng đối với bài thi IELTS. Trong bài viết sau Aten English sẽ tổng hợp chi tiết những từ vựng về cảm xúc IELTS hay xuất hiện nhất.
Tổng hợp từ vựng IELTS chủ đề cảm xúc
Dưới đây là tổng hợp những từ vựng về cảm xúc IELTS thường gặp nhất mà bạn cần nhớ:
unhappy có nghĩa là buồn
worried có nghĩa là lo lắng
wonderful có nghĩa là tuyệt vời
victimised có nghĩa là cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó
amused có nghĩa là vui vẻ
angry có nghĩa là tức giận
anxious có nghĩa là lo lắng
annoyed có nghĩa là bực mình
appalled có nghĩa là rất sốc
apprehensive có nghĩa là hơi lo lắng
arrogant có nghĩa là kiêu ngạo
ashamed có nghĩa là xấu hổ
bewildered có nghĩa là rất bối rối
bored có nghĩa là chán
overwhelmed có nghĩa là choáng ngợp
positive có nghĩa là lạc quan
relaxed có nghĩa là thư giãn, thoải mái
reluctant có nghĩa là miễn cưỡng
sad có nghĩa là buồn
scared có nghĩa là sợ hãi
stressed có nghĩa là mệt mỏi
surprised có nghĩa là ngạc nhiên
confident có nghĩa là tự tin
cheated có nghĩa là bị lừa
confused có nghĩa là lúng túng
cross có nghĩa là bực mình
depressed có nghĩa là rất buồn
delighted có nghĩa là rất hạnh phúc
disappointed có nghĩa là thất vọng
ecstatic có nghĩa là vô cùng hạnh phúc
enthusiastic có nghĩa là nhiệt tình
excited có nghĩa là phấn khích, hứng thú
emotional có nghĩa là dễ bị xúc động
envious có nghĩa là thèm muốn, đố kỵ
embarrassed có nghĩa là hơi xấu hổ
frightened có nghĩa là sợ hãi
frustrated có nghĩa là tuyệt vọng
great có nghĩa là tuyệt vời
happy có nghĩa là hạnh phúc
horrified có nghĩa là sợ hãi
hurt có nghĩa là tổn thương
irritated có nghĩa là khó chịu
intrigued có nghĩa là hiếu kỳ
jealous có nghĩa là ganh tị
Tổng hợp Collocation chủ đề cảm xúc
Ngoài IELTS Vocabulary, đừng quên bổ sung cho mình những Collocation chủ đề cảm xúc như sau:
roller coaster of emotions có nghĩa là cảm xúc hỗn tạp, vui buồn lẫn lộn
ridiculously excited có nghĩa là quá phấn khích
worried sick có nghĩa là quá lo lắng
blissfully happy có nghĩa là hạnh phúc sung sướng
great happiness có nghĩa là hạnh phúc tuyệt vời
great joy có nghĩa là niềm vui lớn
increasingly anxious có nghĩa là ngày càng lo lắng
deep depression có nghĩa là trầm cảm sâu sắc
in deep thought có nghĩa là trong suy nghĩ sâu sắc
deep devotion có nghĩa là lòng sùng kính sâu sắc
in deep trouble có nghĩa là dấn sâu vào rắc rối
great happiness có nghĩa là hạnh phúc tuyệt vời
great joy có nghĩa là niềm vui lớn
seething with anger có nghĩa là rất giận dữ, chuẩn bị bộc phát cơn giận ra
visibly disappointed có nghĩa là lộ rõ sự thất vọng
show one’s feelings có nghĩa là thể hiện, bộc lộ cảm xúc
bottle up one’s emotions có nghĩa là kìm nén cảm xúc, không bộc lộ ra ngoài
terribly sorry có nghĩa là thành thật xin lỗi
lost one’s temper có nghĩa là mất bình tĩnh, không kiểm soát được sự tức giận
deeply depressed có nghĩa là quá buồn rầu, chán nản
emotional wreck có nghĩa là suy sụp tinh thần
pleasantly surprised có nghĩa là rất ngạc nhiên
great admiration có nghĩa là ngưỡng mộ
great enjoyment có nghĩa là sự thích thú tuyệt vời
immensely grateful có nghĩa là vô cùng biết ơn
overwhelmed with emotion có nghĩa là ngập tràn cảm xúc
drive me crazy có nghĩa là khiến tôi khó chịu
can’t thank you enough có nghĩa là rất biết ơn
great anger có nghĩa là giận dữ
cold feet có nghĩa là sợ hãi
green with envy có nghĩa là ghen tị
can’t wait to có nghĩa là không thể đợi được, rất nóng lòng
awfully sorry có nghĩa là vô cùng xin lỗi
deeply disturbed có nghĩa là thật sự bị làm phiền
bitterly disappointed có nghĩa là thất vọng tràn trề
great excitement có nghĩa là sự phấn khích lớn
great fun có nghĩa là niềm vui lớn
Tổng hợp Idioms chủ đề cảm xúc
be on cloud nine = be over the moon có nghĩa là rất hạnh phúc, sung sướng
thrilled to bits có nghĩa là cực kỳ ưng ý
on cloud nine có nghĩa là hạnh phúc như tại trên mây
to live in a fool’s paradise có nghĩa là sống dưới hạnh phúc ảo tưởng
to puzzle over có nghĩa là trăn trở, cố khám phá về điều gì dưới thời gian dài
be ambivalent about có nghĩa là đắn đo tranh chấp, nửa yêu nửa ghét.
be at the end of your rope có nghĩa là hết kiên nhẫn
to bite someone’s head off có nghĩa là giải đáp một cách bực bội, nổi giận vô cớ
be in black mood có nghĩa là tâm trạng bức bối, dễ nổi cáu
be petrified of có nghĩa là hoảng sợ, sợ điếng người
be walking on air có nghĩa là vui sướng, phấn khởi
on top of the world có nghĩa là rất hạnh phúc
tickled pink có nghĩa là rất hài lòng
make someone’s blood boil có nghĩa là giận sôi máu
lose your temper có nghĩa là bực tức
jump out of your skin có nghĩa là ngạc nhiên, giật mình
have butterflies (in your stomach) có nghĩa là cảm thấy hồi hộp
on pins and needles có nghĩa là đứng ngồi không yên
bored to death có nghĩa là buồn chán
fed up to the back teeth with something có nghĩa là chán ngán đến tận răng
as exciting as watch paint dry có nghĩa là nhàm chán
get on my nerves có nghĩa là khó chịu, phiền toái, bực mình
drive me up the walls có nghĩa là dồn vào chân tường, thấy rất khó chịu và bực tức
put your feet up có nghĩa là sự nghỉ ngơi, thư giãn
let your hair down có nghĩa là cho phép bản thân thư giãn, thoải mái
on/at the edge of my seat có nghĩa là sự hào hứng, lo lắng
to be bowled over by có nghĩa là bị ấn tượng, bất ngờ sâu sắc bởi cái gì đó
blow one’s mind có nghĩa là hân hoan, hào hứng, bất ngờ
Bài viết trên đã gửi tới các thí sinh tất cả những từ vựng về cảm xúc IELTS hay xuất hiện nhất. Đây được coi là kiến thức quan trọng giúp bạn dễ dàng ghi điểm ở bài thi này. Vậy nên đừng quên học thuộc nghĩa, cách dùng cũng như luyện tập thường xuyên để nhanh chóng cải thiện band điểm của mình nhé.
Xem thêm: Sách giúp bạn học 1000 từ vựng IELTS theo chủ đề nhanh nhất tại đây.