Từ vựng dùng trong IELTS Writing Task 1

Bài thi IELTS Writing Task 1 yêu cầu thí sinh hoàn thành một bài luận dài khoảng 200 từ trong thời gian quy định. Chiếm đến 1/3 số điểm của kỹ năng viết nên nếu nắm chắc phương pháp làm dạng bài này bạn sẽ dễ dàng nâng cao band điểm của mình. Trong bài viết sau  Aten English sẽ tổng hợp chi tiết những từ vựng dùng trong IELTS Writing Task 1 theo từng dạng đề cụ thể. 

Dạng bài Chart, Table 

Một trong những dạng bài hay xuất hiện ở phần thi viết là bảng biểu hay biểu đồ. Ở đây chúng ta cần biết cách miêu tả sự thay đổi của một sự vật, hiện tượng nào đó nhờ những từ vựng dùng trong IELTS Writing Task 1 như sau:

an increase of có nghĩa là sự gia tăng của

a fall of có nghĩa là sự giảm của

a plateau of có nghĩa là sự ổn định của

a fluctuation có nghĩa là sự thay đổi

a high peak/ top of có nghĩa là đạt đỉnh

increase có nghĩa là tăng

decrease có nghĩa là giảm 

stabilize có nghĩa là ổn định

fluctuatecó nghĩa là dao động một tuần

peak (at) có nghĩa là đạt đỉnh

dramatic có nghĩa là đáng kể 

significant có nghĩa là đáng kể

remarkable có nghĩa là đáng chú ý

moderate có nghĩa là vừa phải 

steady có nghĩa là vững chắc

considerably có nghĩa là đáng kể 

rapidly có nghĩa là nhanh chóng

noticeably có nghĩa là đáng chú ý

gradually có nghĩa là dần dần

slightly có nghĩa là nhẹ 

go up có nghĩa là tăng nhanh

level off có nghĩa là chững lại

peak at có nghĩa là đạt đỉnh

bottom out có nghĩa là chạm đáy và bắt đầu tăng lên

plateau off có nghĩa là chững lại

remain steady có nghĩa là vẫn giữ nguyên

remain stable có nghĩa là vẫn giữ nguyên

hit a high of có nghĩa là đạt đỉnh

hit a low of có nghĩa là chạm đáy

remain unchanged có nghĩa là vẫn giữ nguyên 

in the first year có nghĩa là trong năm đầu tiên

at the beginning of the period có nghĩa là trong lúc bắt đầu của thời kỳ

over the period có nghĩa là qua thời kỳ

hinh-anh-tu-vung-dung-trong-ielts-writing-task-1-so-1
Tổng hợp từ vựng dùng trong IELTS Writing Task 1

Dạng bài Map (Bản đồ)

Ngoài ra bạn cũng nên ghi nhớ một số IELTS Vocabulary quan trọng với dạng bài miêu tả bản đồ như sau: 

adjacent/ adjoin có nghĩa là tiếp giáp, chạm nhau

proximity có nghĩa là rất gần

long distance away có nghĩa là cách xa

vicinity có nghĩa là bao quanh một điểm

fence st in có nghĩa là rào quanh một điểm

lockwise có nghĩa là cùng chiều đồng hồ

anticlockwise có nghĩa là người chiều đồng hồ

perpendicular có nghĩa là vuông góc

parallel có nghĩa là song song

put up có nghĩa là xây dựng

annihilate có nghĩa là phá bỏ

make room for có nghĩa là dành không gian làm gì

convert/ transform into có nghĩa là chuyển thành

elongate có nghĩa là kéo dài và thu hẹp lại

augment có nghĩa là gia tăng diện tích

community greens có nghĩa là phất đất xanh ở khu dân cư

zone of transition có nghĩa là khu vực chuyển tiếp giữa 2 địa hình

greenfield site có nghĩa là địa điểm mới, chưa được xây dựng

brownfield land có nghĩa là địa điểm đã từng được xây dựng nhà máy

peninsula có nghĩa là phần đất bao quanh bởi biển và nối với đất liền

archipelago có nghĩa là quần đảo

chop down có nghĩa là đốn, chặt

flatten có nghĩa là san phẳng

cultivate có nghĩa là trồng trọt

agroforestry có nghĩa là kết hợp nông – lâm

afforestation có nghĩa là trồng cây gây rừng

to the north of có nghĩa là về phía bắc của

to the east of có nghĩa là về phía đông của

in the west có nghĩa là ở phía tây

to the south of có nghĩa là về phía nam của

to the north west of có nghĩa là về phía tây bắc của

to the north east có nghĩa là về phía đông bắc

to the south east of có nghĩa là về phía đông nam của

to the south west of có nghĩa là về phía tây nam của

hinh-anh-tu-vung-dung-trong-ielts-writing-task-1-so-2
Tổng hợp từ vựng trong dạng bài Map (Bản đồ)

 

Dạng bài Process (Quy trình)

create có nghĩa là tạo ra

produce có nghĩa là sản xuất

make có nghĩa là làm ra

distribute có nghĩa là phân bổ

move có nghĩa là di chuyển

continue indefinitely có nghĩa là tiếp tục vô thời hạn

cycle có nghĩa là chu kỳ

repetition có nghĩa là sự lặp lại

repeats có nghĩa là lặp lại

loops có nghĩa là vòng lặp

recurs có nghĩa là lặp lại

repeats có nghĩa là lặp lại

begins có nghĩa là bắt đầu

continues có nghĩa là tiếp tục

follows có nghĩa là theo sau bởi

ends có nghĩa là kết thúc

a certain period of time có nghĩa là một khoảng thời gian nhất định

between … and … days/months/years có nghĩa là từ … đến … ngày / tháng / năm

in the space of only có nghĩa là trong không gian của chỉ

a few days later có nghĩa là một vài ngày sau

he cycle repeats itself có nghĩa là chu kỳ lặp lại

starts again có nghĩa là bắt đầu lại

the life cycle takes two days có nghĩa là vòng đời kéo dài 2 ngày

after three weeks of development có nghĩa là sau 3 tuần phát triển

over the course of four days có nghĩa là trong 4 ngày

to be covered with … có nghĩa là được che phủ, bao phủ bởi …

build their nests in trees/on the ground có nghĩa là xây dựng tổ của chúng trên cây / trên mặt đất

under optimal conditions có nghĩa là trong điều kiện tối ưu

in adverse circumstances có nghĩa là trong các trường hợp bất lợi

hinh-anh-tu-vung-dung-trong-ielts-writing-task-1-so-3
Tổng hợp từ vựng trong dạng bài Process (Quy trình)

Bài viết trên đã tổng hợp chi tiết những từ vựng dùng trong IELTS Writing Task 1 theo từng dạng đề cụ thể. Mong rằng với những chia sẻ chi tiết này bạn sẽ nhanh chóng nắm chắc cách viết để đạt số điểm cao với kỹ năng Writing. 

Xem thêm: Ôn tập từ vựng gia đình Family Vocabulary IELTS tại đây.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài