Bài mẫu what do you do in your free time

Chủ đề hoạt động hàng ngày được coi tương đối quen thuộc và xuất hiện phổ biến không chỉ trong cuộc sống hàng ngày mà còn những bài thi như IELTS. Vậy nên nếu chuẩn bị từ trước bạn sẽ chủ động và tự tin hơn trong giao tiếp, từ đó dễ gây thiện cảm với người đối diện. Ngay sau đây hãy cùng Aten English khám phá cách trả lời cho câu hỏi what do you do in your free time kèm từ vựng và bài mẫu cụ thể.

Hướng dẫn trả lời what do you do in your free time

What do you do in your free time là câu hỏi quen thuộc nằm trong bài thi IELTS Speaking Part 1 với chủ đề hobbies hay free time activities. Với câu hỏi này giám khảo không yêu cầu quá cao mà chỉ mong muốn thí sinh trình bày đúng với thực tế bản thân mình. Từ đó dễ dàng đánh giá vốn từ vựng, cách phát âm, diễn đạt. 

Để trả lời câu hỏi này sao cho được đánh giá cao nhất bạn nên lưu ý một số điều như sau: 

  • Trình bày với độ dài vừa phải, không quá ngắn hay quá dài. Dung lượng hợp lý là từ 3-5 câu trong vòng 1-2 phút. 
  • Trong câu trả lời nên paraphrase lại cụm từ in my free time thành một số cụm từ khác như in my spare time, in my leisure time, have time on my hands, have time to kill để được đánh giá cao hơn về từ vựng. 
  • Chỉ nên nêu từ 1-2 hoạt động trong câu trả lời. 
  • Chú ý sử dụng đúng các cấu trúc ngữ pháp, có thể thêm các từ nối để bài nói hấp dẫn và logic hơn. 
  • Trình bày với tốc độ vừa phải và ngữ điệu phù hợp, nên giao tiếp bằng ánh mắt với giám khảo để tự tin và thoải mái hơn. 
hinh-anh-what-do-you-do-in-your-free-time-so-1
Hướng dẫn trả lời câu hỏi what do you do in your free time

Từ vựng cần ghi nhớ

Đối với câu hỏi what do you do in your free time bạn có thể sử dụng một số từ vựng trong Khóa học tiếng anh Online như sau: 

in my free time = in my spare time = in my leisure time = have time on my hands = have time to kill có nghĩa là trong thời gian rảnh

bake có nghĩa là làm/ nướng bánh

cook có nghĩa là nấu ăn

 go camping có nghĩa là cắm trại

go cycling có nghĩa là đạp xe

go window shopping có nghĩa là đi lòng vòng ngắm đồ (không mua)

go to the gym = hit the gym có nghĩa là đi tập gym

do the gardening có nghĩa là làm vườn

do yoga có nghĩa là tập yoga

listen to podcasts có nghĩa là nghe podcast

plant có nghĩa là trồng cây

play cards có nghĩa là chơi bài

play sports có nghĩa là chơi thể thao 

play chess có nghĩa là chơi cờ vua

sing karaoke có nghĩa là hát karaoke

binge-watch series/dramas có nghĩa là “cày” series hay phim dài tập

make crafts có nghĩa là làm đồ thủ công

debate có nghĩa là tranh biện

write journals có nghĩa là viết journal 

meditate có nghĩa là thiền

play musical instruments có nghĩa là chơi các nhạc cụ

play the guitar có nghĩa là chơi ghi-ta

play the piano có nghĩa là chơi piano

play the violin có nghĩa là chơi vi- ô- lông

go scouting có nghĩa là tham gia hướng đạo sinh

go trekking có nghĩa là đi bộ đường dài

do volunteer work có nghĩa là làm tình nguyện

wander around the city có nghĩa là đi loanh quanh, lang thang trong thành phố

go for a stroll có nghĩa là đi dạo

catch a flick có nghĩa là đi xem phim

get-together có nghĩa là cuộc sum họp, cuộc tụ tập

feel flush có nghĩa là cảm thấy dư dả

splurge on có nghĩa là tiêu tiền nhiều vào cái gì

lounge about có nghĩa là nghỉ ngơi, thư giãn

hang out có nghĩa là đi ra ngoài chơi

chill có nghĩa là thư giãn

couch potato có nghĩa là người lười, người hay ngồi một chỗ

call up có nghĩa là gọi điện cho ai

treat oneself to có nghĩa là tự thưởng bản thân cái gì

night out có nghĩa là một buổi tối đi chơi

hinh-anh-what-do-you-do-in-your-free-time-so-2
Tổng hợp từ vựng cần ghi nhớ

Một số bài mẫu tham khảo

Dưới đây là tổng hợp một số bài mẫu cho câu hỏi what do you do in your free time mà bạn có thể tham khảo: 

Ví dụ 1: In my free time I often like reading books. When reading books, I feel relaxed and like I am discovering a new world. Reading books helps me cultivate a lot of knowledge and expand my creativity, especially when I often write. I have a goal of reading 100 books, both domestic and foreign, this year.

Ví dụ 2: Most of my spare time is spent building my health blog. Since I was a child, I have wanted to share with people around me ways to live healthier. I usually update every day and luckily have a certain number of readers who trust my advice.

Ví dụ 3: My favorite activities in my leisure time are mountain climbing and trekking. Climbing has many challenges from traveling, taking advantage of things in nature, and handling unpredictable situations. However, I enjoyed this activity so much that after a long period of practice, I was able to climb mountains much easier. I plan to conquer Son Doong cave at least next year.

Ví dụ 4: In my free time, I often chat with my parents via video call. We share problems at work and studying at school. For a student living away from home, I think it was a happy time. In addition, I sometimes go to the movies with friends or listen to music.

hinh-anh-what-do-you-do-in-your-free-time-so-3
Một số bài mẫu tham khảo

Bài viết trên đã chia sẻ cách trả lời cho câu hỏi what do you do in your free time kèm từ vựng và bài mẫu cụ thể. Mong rằng qua những thông tin này bạn đã biết cách để vượt qua chủ đề này, từ đó tự tin hơn trong giao tiếp cũng như dễ dàng tăng cao band điểm IELTS Speaking. 

Xem thêm: Học từ vựng tiếng anh hiệu quả nhanh thuộc nhớ lâu tại đây.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài