Phỏng vấn tiếng Anh ngành nhân sự hay bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành HR. Có lẽ là một trong số những từ khóa được nhiều ứng viên chuyên ngành này quan tâm. Khi muốn tìm hiểu sâu hơn các từ vựng chuyên ngành để phỏng vấn ứng viên hay tìm hiểu sâu hơn về lĩnh vực đang làm? Do đó, bài viết hôm nay Aten English sẽ cung cấp trọn bộ từ vựng liên quan đến chuyên ngành. Và một số thuật ngữ tiếng Anh quan trọng chuyên ngành nhân sự. Để bạn có thể tự tin giao tiếp tiếng anh khi gặp chủ đề này nhé!
1. Tại sao bộ phận nhân sự cần phải biết các thuật ngữ chuyên ngành
Ngày nay, tiếng anh được xem là một trong những tiêu chí ưu tiên. Thậm chí là bắt buộc phải có ở một số ngành nghề. Do đó, việc nắm bắt và sử dụng linh hoạt các thuật ngữ liên quan đến giáo trình tiếng Anh chuyên ngành nhân sự. Nhằm thể hiện sự chuyên nghiệp đồng thời dễ dàng trao đổi và kiểm tra trình độ tiếng Anh của ứng viên. Tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình sàng lọc và chọn lựa ứng viên phù hợp và chính xác hơn. Đảm bảo tính hiệu quả cho quy trình tuyển dụng của doanh nghiệp.
Mặt khác, nếu đội ngũ nhân sự đảm bảo được tiêu chí này. Cũng giúp nhân sự thuận lợi hơn trong việc tìm kiếm và tham khảo tài liệu chuyên ngành. Hay soạn thảo văn bản, hợp đồng, giao tiếp với cấp trên và đồng nghiệp…
2. Một số từ vựng hỗ trợ phỏng vấn tiếng Anh xin việc ngành nhân sự
Để có thể chuẩn bị cho buổi phỏng vấn Tiếng Anh ngành nhân sự tốt nhất. Bạn nhất định phải nắm được một số từ, thuật ngữ và một số tình huống giao tiếp phỏng vấn thường gặp. Liên quan đến ngành Nhân Sự cũng như vị trí bạn muốn ứng tuyển. Từ đó tăng thêm tính nổi bật những thế mạnh và ưu điểm của bản thân, tạo ấn tượng cho nhà tuyển dụng.
a. Thuật ngữ tiếng Anh về vị trí, chức vụ
- Human resources: Ngành nhân sự
- Personnel: Nhân sự / bộ phận nhân sự
- Department / Room / Division: Bộ phận
- Head of department: Trưởng phòng
- Director: Giám đốc / Trưởng bộ phận
- HR manager: Trưởng phòng nhân sự
- Staff / Employee: Nhân viên văn phòng
- Personnel officer: Nhân viên nhân sự
- Administrator cadre / High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao
- Leading: Lãnh đạo
- Subordinate: Cấp dưới
- Self- employed workers: Nhân viên tự do
- Former employee: Cựu nhân viên
- Colleague / Peers: Đồng nghiệp
- Intern: Nhân viên thực tập
- Trainee: Nhân viên thử việc
- Executive: Chuyên viên
- Graduate: Sinh viên mới ra trường
- Career employee: Nhân viên biên chế
- Daily worker: Nhân viên công nhật
- Contractual employee: Nhân viên hợp đồng
b. Các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến hồ sơ xin việc
- Application form: Mẫu đơn ứng tuyển
- Labor contract: Hợp đồng lao động
- Education: Giáo dục
- Evolution of application / Review of application: Xét đơn ứng tuyển
- Cover letter: Thư xin việc
- Personnel Senior officer: Người có kinh nghiệm về nhân sự
- Medical certificate: Giấy khám sức khỏe
- Profession: Chuyên ngành, chuyên môn
- Career planning and development: Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp
- Senior: Người có kinh nghiệm
- Skill: Kỹ năng / tay nghề
- Soft skills: Kỹ năng mềm
- Expertise: Chuyên môn
- Diploma: Bằng cấp
- Ability: Khả năng
- Adaptive: Thích nghi
- Entrepreneurial: Năng động / sáng tạo
- Job bidding: Thông báo thủ tục đăng ký
- Job description: Bản mô tả công việc
- Job specification: Bản mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc
- Job title: Chức danh công việc
- Key job: Công việc chủ yếu
- Curriculum vitae(C.V): Bản tóm tắt trình độ học vấn và kinh nghiệm
c. Một số thuật ngữ tiếng Anh nói về tiền lương
- Compensation: Lương bổng
- Pay rate: Mức lương
- Starting salary: Lương khởi điểm
- Going rate / Wege/ Prevailing rate: Mức lương hiện hành
- Gross salary: Lương gộp (chưa trừ)
- Net salary: Lương thực nhận
- Non-financial compensation: Lương bổng đãi ngộ phi tài chính
- Pay: Trả lương
- Pay grades: Ngạch / hạng lương
- Pay scale: Thang lương
- Pay ranges: Bậc lương
- Pay roll / Pay sheet: Bảng lương
- Pay-day: Ngày phát lương
- Pay-slip: Phiếu lương
- Salary advances: Lương tạm ứng
- Wage: Lương công nhật
- Pension: Lương hưu
- Income: Thu nhập
- Benchmark job: Công việc chuẩn để tính lương
- Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương
d. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành khác
- Development: Sự phát triển
- Human resource development: Phát triển nguồn nhân lực
- Transfer: Thuyên chuyển nhân viên
- Strategic planning: Hoạch định chiến lược
- Behavioral norms: Các chuẩn mực hành vi
- Corporate culture: Văn hóa công ty
- Corporate philosophy: Triết lý công ty
- Performance appraisal: Đánh giá thành tích công tác
- Human resource development: Phát triển nguồn nhân lực
- Working hours: Giờ làm việc
- Budget: Quỹ, ngân quỹ
- Recruitment agency: Công ty tuyển dụng
- Job advertisement: Thông báo tuyển dụng
- Stress of work: Căng thẳng công việc
- Discipline: Kỷ luật
- Punishment: Phạt
- Off the job training: Đào tạo ngoài nơi làm việc
- Training: Đào tạo
- Coaching: Huấn luyện
- Shift: Ca/ kíp
- Night work: Làm việc ban đêm
- Overtime: Làm thêm giờ
- Performance review: Đánh giá năng lực
- Supervisory style: Phong cách quản lý
- Vacancy: Vị trí trống cần tuyển mới
Trên đây là một số thuật ngữ cơ bản liên quan đến ngành nhân sự. Để nắm đầy đủ cũng như chi tiết hơn về những chủ đề tiếng anh trong ngành nhân sự. Bạn nên đăng ký cho mình một khóa học tiếng anh cho doanh nghiệp. Chắc chắn, sẽ mang đến cho bạn những kiến thức liên quan một cách đầy đủ hơn.
Tham khảo: Top trung tâm dạy tiếng anh cho doanh nghiệp tphcm uy tín
3. Một số câu hỏi phỏng vấn tiếng Anh xin việc ngành Nhân sự thường gặp và cách trả lời ấn tượng
Dù bạn phỏng vấn ứng tuyển bất kỳ vị trí nào? Nếu liên quan đến tiếng anh thì cũng sẽ có những câu hỏi thường gặp như giới thiệu bản thân, điểm mạnh, điểm yếu,.. Do đó, bạn cần chuẩn bị tốt những câu hỏi này nếu gặp sẽ có cách trả lời sao cho thật ấn tượng.
Tuy nhiên, trong buổi phỏng vấn Tiếng Anh xin việc ngành Nhân Sự nói riêng. Bạn cần lưu ý các câu hỏi và cách trả lời như sau:
Why did you choose HR or why do you want to be in the HR department?
“Human resources are valued as the backbone of an enterprise. Therefore, it is the responsibility of the human resources department to provide the right people to the management and employees to better grow the organization and achieve its goals. Because of this awareness, I chose the field of Human Resources as my profession. Because I want to work as the key and soul of the organization.
Furthermore, I enjoy coordinating different types of work. Convincing candidates as well as customers is something I find myself very good at. Communicating with different types of people and acting on the situation is a good experience.”
Why should I hire you as an HR?
“Being an HR, I keep my mind open to every necessary thing that is to be learned for the enhancement of the growth of the organization and self. I strongly believe it is more like a mutual benefit and cooperation accord between me and the organization, wherein I gain the knowledge and the company gains the reputation with time along with the increase in revenue.
My degree in <mention your discipline>, <internship experience, if any>, and skills <mention your skills> make me a valuable team player for your company. I have a strong work ethic, am dependable, and will do a fantastic job. <further, support with an example>.
What do you think the biggest challenges of this role are?
As an HR professional, I would deal with employees on all levels and in situations that may be unpleasant, like firing employees or having to take disciplinary action. These situations are challenging for both the employee, the manager, and the HR professional, but they’re part of the job.
Why are you leaving your current job?
“I really liked my previous job and team. I started as an intern and worked my way up to a team lead in marketing. However, I think that my time in this company has come full circle – I’m actually the one who coaches others while I don’t learn anything myself anymore. Learning is important to me, so I want a new job that will challenge me and help me develop further.”
Trên đây chỉ là một số câu hỏi phỏng vấn thường gặp liên quan đến ngành nhân sự. Bạn nên học và luyện các bài tập nói liên quan đến chủ đề này. Đặc biệt là các khóa dạy tiếng anh cho người đi làm.
Như vậy, trên đây là toàn bộ những từ vựng liên quan liên quan đến phỏng vấn tiếng Anh ngành nhân sự thông dụng. Mà Aten English đã tổng hợp được, hy vọng sẽ giúp bạn bổ sung những từ còn thiếu vào bộ từ vựng của mình. Để có thể hiểu sâu và biết thêm nhiều vấn đề chi tiết liên quan đến chuyên ngành mình hơn. Bạn nên đăng ký cho mình khóa học tiếng anh cho doanh nghiệp theo chuyên ngành của mình nhé! Chúc bạn thành công!