Cách làm bài tập tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa

Đề thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh gồm 50 câu được chia thành nhiều dạng bài cụ thể như tìm lỗi sai, ngữ âm, đọc hiểu,…Trong số đó dạng bài tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa tuy không quá khó nhưng lại khiến nhiều thí sinh gặp khó khăn khi làm bài. Ngay sau đây hãy cùng Aten English khám phá ngay cách làm bài tập tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa để ăn trọn số điểm với dạng bài này. 

Khái quát về bài tập tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa

Bài tập tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa thường chiếm 4 câu trong tổng số 50 câu của đề thi. Khác với các dạng bài khác kiểm tra nhiều kỹ năng thì dạng bài này đa phần chỉ hướng đến vốn từ vựng của bản thân. Do đó nếu có vốn từ phong phú chắc chắn bạn sẽ dễ dàng giải quyết bài tập này. 

Bài tập tìm từ đồng nghĩa của thể dễ dàng nhận biết bằng cụm từ closet meaning. Đề bài thường cho một câu văn với một từ hoặc cụm từ được gạch chân. Nhiệm vụ của thí sinh là xác định xem trong 4 đáp án bên dưới đâu là từ đồng nghĩa với từ được gạch chân, nghĩa là có ý nghĩa giống hoặc gần giống nhất. 

Còn với dạng tìm từ trái nghĩa là ngược lại, chúng ta cần tìm từ có ý nghĩa trái ngược hoàn toàn với từ được gạch chân. Chúng ta có thể xác định dạng bài này bằng cách nhìn vào cụm từ opposite meaning trong đề bài. 

hinh-anh-bai-tap-tim-tu-dong-nghia-trai-nghia-so-1
Tìm hiểu về dạng bài tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa

Cách làm bài tập tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa

Cách làm dạng bài tìm từ đồng nghĩa trong Khóa học tiếng anh Online cụ thể như sau: 

Bước 1: Phân tích đề bài: Đầu tiên bạn cần đọc kỹ đề bài để biết đây là dạng tìm từ đồng nghĩa hay trái nghĩa. Sau đó phân tích câu văn và dịch nghĩa nếu có thể. Nếu không bạn hãy thử đoán nghĩa của từ gạch chân. 

Bước 2: Phân tích 4 đáp án: Trong trường hợp biết nghĩa cả 4 đáp án bạn chỉ cần lựa chọn phương án phù hợp với yêu cầu đề bài là được. Tuy nhiên đề thi thường hay cho những từ khó nhằm đánh lạc hướng. Trong trường hợp này, bạn có thể đoán nghĩa hoặc thử thay 4 đáp án vào câu văn xem từ nào phù hợp. Với bước này, bạn có thể sử dụng phương án loại trừ để làm bài hiệu quả hơn. 

Bước 3: Xác định đáp án đúng và điền vào giấy trả lời. 

hinh-anh-bai-tap-tim-tu-dong-nghia-trai-nghia-so-2
Hướng dẫn cách làm bài tập tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa

Tổng hợp từ đồng nghĩa hay gặp 

Dưới đây là tổng hợp một số từ đồng nghĩa hay xuất hiện trong đề thi THPT Quốc gia mà bạn có thể tham khảo: 

acceptable = permissible có nghĩa là cho phép

accessible = easy to reach có nghĩa là tiếp cận = dễ dàng để đạt được

accommodate = adjust to có nghĩa là điều chỉnh

a matter of speculation = supposition  có nghĩa là dự đoán

abroad = oversea có nghĩa là nước ngoài

accomplished = achieved có nghĩa là hoàn thành, đạt được

accorded = granted có nghĩa là dành được

accordingly = consequently có nghĩa là do đó

account for = explain có nghĩa là giải thích

accumulate = collect có nghĩa là tích lũy = thu thập

accentuate = emphasize có nghĩa là làm nổi bật, nhấn mạnh

accommodate = allow for có nghĩa là cho phép

accompany = join có nghĩa là tham gia

acknowledge = concede có nghĩa là thừa nhận

accumulate = build up có nghĩa là tích lũy = xây dựng

accurately = precisely có nghĩa là chính xác

achieve = subject to có nghĩa là đạt được

abrupt = sudden có nghĩa là đột ngột

abstract = recondite có nghĩa là trừu tượng khó hiểu

absurd = ridiculous có nghĩa là vô lý

acceleration = speeding up có nghĩa là tăng tốc

acquire = obtain có nghĩa là đạt được

actually = truly có nghĩa là thực sự

adapted = modified có nghĩa là làm rõ

added = extra có nghĩa là thêm

advanced = progressive có nghĩa là tiên tiến

advent = arrival có nghĩa là đến

advent = introduce có nghĩa là giới thiệu

adverse = negative có nghĩa là tiêu cực

adverse = unfavorable có nghĩa là không thuận lợi

advocating = recommending có nghĩa là ủng hộ = gợi ý

affection = fondness có nghĩa là tình cảm/ có hứng thú

affluence = wealth có nghĩa là sung túc = giàu

afford = provide có nghĩa là đủ khả năng yêu cầu để làm gì

agitated = disturbed có nghĩa là quấy rầy

hinh-anh-bai-tap-tim-tu-dong-nghia-trai-nghia-so-3
Tổng hợp một số từ đồng nghĩa hay gặp

alarming = upsetting có nghĩa là kêu

allocates = designates có nghĩa là phân bổ

altered = changed có nghĩa là thay đổi

alternative = different có nghĩa là thay thế/ khác nhau

alternative = option có nghĩa là thay thế, tùy chọn

affluence = wealth có nghĩa là giàu

adhere = stick together có nghĩa là bám

adjacent = nearby có nghĩa là liền kề

adjunction = appendage có nghĩa là hỗ trợ

adjusted = modification có nghĩa là điều chỉnh

admit = let in nhận có nghĩa là cho phép vào trong

adorn = decorate có nghĩa là tô điểm

advance = improvement có nghĩa là cải thiện

aggravating = irritating có nghĩa là khó chịu

agile = nimble có nghĩa là nhanh nhẹn

Tổng hợp từ trái nghĩa hay gặp

Ngoài các cặp từ đồng nghĩa trên, thí sinh cũng phải ghi nhớ một số cặp từ trái nghĩa dưới đây: 

addicted to (nghiện, yêu thích) – indifferent to (thờ ơ)

lend colour to (làm gì thêm tính xác thực, chứng minh) – gave no proof of (không đưa ra bằng chứng)

as fresh as daisy(khỏe mạnh) – lethargic (hôn mê)

celibate (độc thân) – married (đã kết hôn)

identical (giống) – different (khác)

cut the apron strings (không lệ thuộc) – relied on others (phụ thuộc vào người khác)

speak highly for (đánh giá cao) – express disapproval of (bày tỏ sự phản đối)

waste (lãng phí) – save (tiết kiệm)

hinh-anh-bai-tap-tim-tu-dong-nghia-trai-nghia-so-4
Tổng hợp một số từ trái nghĩa hay gặp

Trên đây là hướng dẫn chi tiết cách làm bài tập tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa trong đề thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh. Tuy không chiếm dung lượng quá lớn trong đề thi nhưng nếu muốn đạt số điểm cao bạn tuyệt đối không được bỏ qua dạng bài này. Ngoài ra hãy nhớ trau dồi vốn từ thường xuyên để làm bài dễ dàng hơn nhé. 

Xem thêm: Hướng dẫn cách chuyển đổi từ informal sang formal trong tiếng anh tại đây. 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài