List từ vựng thi THPT Quốc Gia với 5 chủ đề phổ biến

Từ vựng luôn là nội dung gây khó khăn cho nhiều bạn học sinh trong quá trình học tiếng Anh ôn thi đại học. Aten English dưới đây sẽ giúp bạn “bỏ túi” kho list từ vựng thi thpt quốc gia thường gặp nhất và rinh ngay điểm 9 về. Nếu bạn đang có ý định tham gia kỳ thi quan trọng này hoặc bắt đầu ôn thi THPT, đừng bỏ lỡ bài viết này.

1. Home Life – Từ vựng ôn thi THPT Quốc gia 2023 

Dưới đây là List từ vựng thi THPT Quốc Gia chủ đề Home Life mời các bạn cùng học với Aten nhé.

1.1. Vocabulary 

(work on) a night shift (n): dịch là ca đêm

household chores (n): dịch là công việc nhà

do/share/run the household (v): dịch là chia sẻ công việc nhà

list-tu-vung-thi-thpt-quoc-gia-voi-5-chu-de-pho-bien-so-1
Home Life – Từ vựng ôn thi THPT Quốc gia 2023

join hands/work together (v): dịch là cùng nhau làm việc

give someone a hand = help someone (v): dịch là giúp đỡ một ai đó

responsibility /ris,pɔnsə’biliti/ (n): dịch là sự trách nhiệm

responsible for /ris’pɔnsəbl/ (adj): dịch là chịu trách nhiệm cho

take responsibility for + V_ing: dịch là nhận trách nhiệm

pressure /’preʃə/ (n): dịch là áp lực

be under pressure: dịch là chịu áp lực, sức ép

mischievous /’mist∫ivəs/ (adj): dịch là tinh ranh, nghịch ngợm

mischief /ˈmɪstʃɪf/ (n): dịch là sự nghịch ngợm, sự tinh ranh

obey/ə’bei/ (v): dịch là vâng lời, nghe lời

obedient (adj/ə’bi:djənt/) (adj): dịch là vâng lời

obedience /ə’bi:djəns/ (n): dịch là sự vâng lời

support /sə’pɔ:t/ (v): dịch là hỗ trợ

frank /fræŋk/ (adj): dịch là tính thẳng thắn

make a decision = make up someone’s mind (v): dịch là đưa ra quyết định

security /si’kjuəriti/ (n): dịch là sự an toàn

solve /sɔlv/ (v): dịch là giải quyết

1.2. Structure

  • S + auxiliary not + V + until + clause/noun dịch là không làm gì đó cho tới khi

Ví dụ: Her father slept until her mom came home dịch laf Bố cô ấy ngủ đến khi mẹ cô ấy về đến nhà.

  • It + be + (adv) + V_ Past Participle (said/believed/thought…) + that + clause

Ví dụ: It is said that he murdered his wife dịch là Có tin nói rằng anh ấy đã sát hại vợ mình.

  • Be the first/second/third + N + to V

Ví dụ: My grandma is always first person to wake up in the morning.

  • S + be superlative (the…est/ most…) + S + have +V_ Past Participle

Ví dụ: This is the most interesting I have read.

2. Ways Of Socializing – list từ vựng thi thpt quốc gia

Ways of socializing là một topic phổ biến trong list từ vựng thi THPT Quốc Gia mà bạn nhất định không được bỏ qua. Bỏ túi ngay những từ vựng mới này để ôn luyện cho bài thi tốt nhất nhé!

list-tu-vung-thi-thpt-quoc-gia-voi-5-chu-de-pho-bien-so-2
Ways Of Socializing – list từ vựng thi thpt quốc gia

2.1. Vocabulary 

society /səˈsaɪəti/ (n): dịch là xã hội

social /ˈsoʊʃl/ (adj): dịch là thuộc về xã hội

socialize /ˈsoʊʃəlaɪz/ (v): dịch là xã hội hóa

communication /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ (n): dịch là sự giao tiếp

communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ (v): dịch là giao tiếp

communicative /kəˈmjuː.nɪ.kə.tɪv/ (adj): dịch là có tính giao tiếp

get/attract someone’s attention = catch one’s eyes (v): dịch là thu hút sự chú ý của ai đó

wave /weɪv/ (v): dịch là vẫy tay

signal /ˈsɪɡ.nəl/ (n): dịch là dấu hiệu, ra dấu

clap (hands) /klæp/ (v): dịch là vỗ tay

impolite (rude) /ˌɪm.pəlˈaɪt/ (adj): dịch là bất lịch sự ≠ polite 

formal /ˈfɔː.məl/ (adj): dịch là trang trọng ≠ informal

approach /əˈprəʊtʃ/ (v): dịch là đến gần

(be) sorry for (adj): dịch là tiếc, xin lỗi

contact with someone (v): dịch là liên lạc với ai

raise someone’s hand (v): dịch là giơ tay

house-warm party (n): dịch là tiệc tân gia

jump up and down (adj): dịch là phấn khích

Shank of the evening: dịch là chạng vạng tối

2.2. Structure

  • Either S/noun or S/noun …: hoặc …. hoặc 

Ví dụ: Either answer A or answer B is right dịch là Đáp án A hoặc đáp án B là chính xác.

  • Neither S/noun nor S/noun …: dịch là không chọn cái nào

Ví dụ: Neither answer A nor answer B is right dịch là Không đáp án A hay B chính xác.

  • Let somebody do something: dịch là để ai đó làm gì

Ví dụ: Let her do it by herself dịch là Hãy để cô ấy tự làm nó.

3. Future Jobs – Từ vựng nâng cao thi THPT Quốc gia

résumé /‘rezjumei/ = curriculum vitae (n): dịch là bản tóm tắt, sơ yếu lý lịch

candidate /ˈkændɪdət/ (n): dịch là ứng cử viên

vacancy (n) = a job that is available /ˈveɪkənsi/: dịch là vị trí trống

list-tu-vung-thi-thpt-quoc-gia-voi-5-chu-de-pho-bien-so-3
Future Jobs – Từ vựng nâng cao thi THPT Quốc gia

letter of recommendation: dịch là thư tiến cử

qualification /ˌkwɑːlfɪˈkeɪʃn/ (n): dịch là phẩm chất

qualify /ˈkwɑːlɪfaɪ/ (v): dịch là có tư cách, có phẩm chất

interview /ˈɪntərvjuː/ (n,v): dịch là phỏng vấn, buổi phỏng vấn

interviewer /ˈɪnt ərvjuːər/ (n): dịch là người phỏng vấn 

interviewee /ˌɪntərvjuːˈiː/ (n): dịch là người được phỏng vấn

honest /ˈɑːnɪst/ (adj): dịch là trưng thực

enthusiasm /ˈʃɔːrtkʌmɪŋ/ (n): dịch là sự nhiệt tình

enthusiast /ɪnˈθuːziæst/ (n): dịch là người nhiệt tình

enthusiastic /ɪnˌθuːziˈæstɪk/ (adj): dịch là hăng hái, nhiệt tình

shortcoming (n) = weakness (n): dịch là điểm yếu, khuyết điểm

impress /ɪmˈpres/ (v): dịch là gây ấn tượng

impression /ɪmˈpreʃn/ (n): dịch là ấn tượng

nervous /ˈnɜːrvəs/ (adj): dịch là lo lắng ≠ calm

jot down (v): dịch là ghi nhanh 

apply for (v): dịch là ứng tuyển

be out (adj): dịch là đi vắng

prepare for (v): dịch là chuẩn bị cho

(be) on time (adj): dịch là đúng giờ

work as + nghề: dịch là làm nghề

take care of (v): dịch là chăm sóc

dream job (n): dịch là ghề nghiệp mơ ước

relate to (v): dịch là liên quan đến

reason for (n): dịch là lý do cho

concentrate on (v): dịch là tập trung vào

xem thêm: Bài mẫu Reading IELTS mới nhất Qúy 1 năm 2023

4. Life In The Future

pessimistic /ˌpesɪ’mɪst ɪk/ (adj):dịch là bi quan, tiêu cực

pessimism /ˈpesɪmɪzəm/ (n): dịch là tính bi quan, chủ nghĩa bi quan

pessimist /ˈpesɪmɪst/ (n): dịch là người bi quan 

optimistic /ˌɑːptɪˈmɪstɪk/ (adj): dịch là lạc quan

optimism /ˈɑːptɪmɪzəm/ (adj): dịch là tính lạc quan, chủ nghĩa lạc quan

optimist /ˈɑːptɪmɪst/ (n) dịch là người lạc quan

depression /dɪˈpreʃn/ (n): dịch là tình trạng trì trệ, sự suy thoái, chán nản 

depress /dɪˈpres/ (v) dịch là suy thoái, chán nản

5. Endangered Species

insect /ˈɪnsekt/ (n): dịch là côn trùng

become extinct (v): dịch là rở nên tuyệt chủng

endangered species (n): dịch là những loài đang trong mối nguy hiểm

(be) in danger (a): dịch là trong tình trạng nguy hiểm

globe /ɡloʊb/ (n): dịch là toàn cầu

habitat /ˈhæbɪtæt/ (n): dịch là môi trường sống

destroy /dɪˈstrɔɪ/ (v): dịch là phá hủy

rare species (n): dịch là loài hiếm

urbanize /ˈɜːrbən/ (v): dịch là đô thị hóa

urbanization /ˌɜːrbənəˈzeɪʃn/ (n): dịch là sự đô thị hóa

construct /kənˈstrʌkt/ (v): dịch là xây dựng

contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ (v): dịch là làm bẩn, làm ô nhiễm

vulnerable /’vlnrəbl/ (a) dịch là dễ bị tổn thương

conservation /ˌkɑːnsərˈveɪʃn/ (n): dịch là sự bảo tồn = preservation 

Trên đây là list từ vựng thi thpt quốc gia phổ biến Aten tổng hợp. Hi vọng những thông tin trên hữu ích cho các chiến sĩ. Bạn cũng có thể tham khảo 3 bước ghi nhớ từ vựng “mãi không quên” được các thầy cô chia sẻ để tiếp thu từ vựng tốt hơn. 

Ngoài ra, đừng quên đăng ký khóa học tiếng anh online để được Aten English tư vấn phương pháp và kỹ thuật phù hợp với mục tiêu của bạn.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài