Tiếng anh giao tiếp trong y khoa thật sự rất cần thiết không chỉ với những người học chuyên ngành y khoa hay bác sĩ. Hãy tưởng tượng bạn đang trong một chuyến du lịch nước ngoài, bỗng nhiên bạn gặp phải các vấn đề khẩn cấp về sức khỏe và phải ngay lập tức tìm một bệnh viện để kiểm tra và thăm khám. Tuy nhiên khi tìm được bệnh viện rồi nhưng làm sao để có thể giao tiếp được với bác sĩ? Hay bạn là một bác sĩ và vô tình gặp một bệnh nhân nước ngoài nhưng không biết làm thế nào để thăm hỏi. Đừng lo vì ngay bây giờ Aten English sẽ chia sẻ cho bạn tiếng Anh giao tiếp dành cho bác sĩ và bệnh nhân giúp bạn vượt qua tình cảnh khó khăn này.
Tại sao chúng ta cần phải biết tiếng anh y khoa?
Đối với người bệnh
Khi bạn đi du lịch hay sang nước ngoài định cư chắc chắn điều bạn quan tâm không thể thiếu đó chính là y tế. Và cũng giống như những việc khác việc điều trị ở nước ngoài đòi hỏi bạn phải có một vốn tiếng anh giao tiếp trong y khoa nhất định để có thể trao đổi tình trạng bệnh cũng như hiểu những gì mà bác sĩ nói.Đối với bác sĩ, người học y khoa
Đa phần những kiến thức chuyên ngành y dược cập nhật những kiến thức, phát minh của thế giới, từ các nước phát triển. Sở hữu khả năng ngoại ngữ giỏi sẽ giúp cho bạn dễ dàng và nhanh chóng tiếp cận được với kiến thức hơn. Các tài liệu, sách tiếng anh giao tiếp trong y khoa chuyên ngành hầu hết là bằng tiếng anh, từ những quốc gia với nền y học phát triển.Thay vì chờ đợi các dịch giả tiến hành dịch thuật sang tiếng Việt, lãng phí nhiều thời gian. Những bạn giỏi tiếng Anh giao tiếp luôn dễ dàng để có thể tiếp cận và nắm bắt những kiến thức, nguồn tài liệu “gốc” mà không cần phải qua việc dịch lại và đôi khi còn chưa sát nghĩa.
Từ vựng tiếng anh giao tiếp trong y khoa
- GP (General practitioner): Bác sĩ đa khoa
- Surgeon: Bác sĩ phẫu thuật
- Prescription: Kê đơn thuốc
- Medicine: Thuốc
- Tablet: Thuốc viên
- Pill: Thuốc con nhộng
- Antibiotics: Kháng sinh
- Operating theatre: Phòng mổ
- Operation: Phẫu thuật
- Surgery: Ca phẫu thuật
- Ward: Phòng bệnh
- Medical insurance: Bảo hiểm y tế
- Blood pressure: huyết áp
- Blood sample: Mẫu máu
- Pulse: Nhịp tim
- Patient: Bệnh nhân
- Temperature: Nhiệt độ
- Urine sample: Mẫu nước tiểu
- X-ray: X quang
- Vaccination: Tiêm chủng vắc-xin
- Infected: Bị lây nhiễm
- Pain: Đau
- Injection: Tiêm
- Pregnancy: Thai
- Contraception: Biện pháp tránh thai
- Abortion: Nạo thai
Mẫu câu tiếng anh giao tiếp trong y khoa cho bác sĩ
- Do you have an appointment?: Bạn có đặt lịch hẹn trước chưa ạ?.
- Do you have private medical insurance?: Bạn có bảo hiểm y tế cá nhân không?.
- Please take a seat!: Xin mời ngồi.
- The doctor is ready to see you now: Bác sĩ sẽ khám cho bạn ngay lập tức.
- What are your symptoms?: Bạn có triệu chứng bệnh như thế nào?
- How long have you been feeling like this?: Bạn cảm thấy như thế bao lâu rồi?
- Do you have any allergies? Bạn có bị dị ứng không?
- Are you on any sort of medication? Bạn có đang uống thuốc gì không?
- Where does it hurt? Bạn bị đau chỗ nào?
- Does it hurt when I press here? Bạn có cảm thấy đau khi tôi ấn vào đây không?
- You’re going to need a few stitches: Bạn cần phải khâu vài mũi
- You need to have blood test: Bạn cần phải thử máu.
- I’m going to prescribe you some antibiotics: Tôi sẽ kê đơn cho bạn ít thuốc kháng sinh. how can I help you? tôi có thể giúp gì cho bạn không?
- What’s the problem? Bạn có vấn đề gì không?
- Take this prescription to the chemist: hãy mang đơn thuốc này ra hàng thuốc
- You should cut down on your drinking: Bạn nên giảm bia rượu.
- I want to send you for an x-ray: tôi muốn giới thiệu bạn đi chụp phim x-quang.
Mẫu câu tiếng anh giao tiếp trong y khoa cho người bệnh
- I would like to see a doctor: Tôi muốn gặp bác sĩ
- I have been feeling sick: Dạo gần đây tôi cảm thấy mệt mỏi.
- I’m having difficulty breathing: Tôi đang cảm thấy bị khó thở.
- I am in a lot of pain: Tôi đang cảm thấy rất đau.
- I have been having headaches: Gần đây tôi bị đau đầu.
- I’ve got diarrhoea: Tôi bị tiêu chảy.
- I’m constipated: Tôi bị táo bón.
- I am in a lot of pain: Tôi đau lắm.
- I have got a pain in my … Tôi bị đau ở …
- I have got very little energy: Tôi đang bị yếu sức.
- I have been having difficulty sleeping: Dạo này tôi bị khó ngủ.
- I am allergic to antibiotics: Tôi bị dị ứng với thuốc kháng sinh.
- It hurts here: Tôi đau ở đây.
- I would like to make an appointment with Doctor …: Tôi muốn hẹn gặp với bác sĩ…
- I have been feeling pretty ill for a few days now: Suốt mấy ngày nay tôi thấy khó chịu
- I think I have got the flu: Tôi nghĩ là mình bị cúm rồi.
- I have got a bit of a hangover: Tôi thấy hơi khó chịu.
- I feel absolutely awful. My temperature is 40º and I have got a headache and a runny nose: Tôi thấy vô cùng khủng khiếp. Tôi bị sốt tới 40º và đầu tôi đau như búa bổ và nước mũi ròng ròng.
Aten English – Tiếng Anh giao tiếp chuẩn y khoa
Biết được những suy nghĩ và đắn đo của mọi người về việc học tiếng anh y khoa sao cho chuẩn nên Aten English đã có mặt để giúp đỡ bạn trong giai đoạn trăn trở này.
Với các chương trình đào tạo chất lượng cùng với đội ngũ giáo viên giỏi, tâm huyết sẽ giúp bạn nâng tầm kiến thức với bốn khóa học đa dạng: Khóa học giao tiếp trọn đời, khóa học cam kết đầu ra, khóa học online chắc chắn giỏi, khóa học phát âm chuẩn giúp các bạn thoải mái mà lựa chọn. Và chúng tôi cam đoan việc học giao tiếp tiếng anh thông dụng tại trung tâm chúng tôi sẽ đem lại hiệu quả bất ngờ cho bạn.
Sau khi tìm hiểu những mẫu câu tiếng anh giao tiếp trong y khoa thông dụng thì Aten mong rằng bạn sẽ tìm được cho mình một phương pháp học hiệu quả nhất. Còn nếu bạn vẫn đang phân vân thì hãy tìm kiếm sự giúp đỡ ở Aten. Không chỉ cam đoan về độ uy tín mà còn xứng đáng là nơi để các bạn có thể trao trọn sự tin tưởng vào các Khóa học tiếng anh giao tiếp vô cùng chất lượng.