Để đạt số điểm cao trong bài thi IELTS Writing bên cạnh kiến thức ngữ pháp cũng như tư duy phân tích đề thí sinh cần biết cách sử dụng từ vựng sao cho hợp lý. Yếu tố này không chỉ giúp bài luận thêm phần mạch lạc, logic mà còn giúp nội dung rõ ràng hơn. Ngay sau đây hãy cùng Aten English khám phá các từ thường dùng trong IELTS Writing.
Tầm quan của của từ vựng trong IELTS Writing
Các từ thường dùng trong IELTS Writing là yếu tố quan trọng trong bài thi IELTS Writing. Bởi lẽ đây là một trong 4 phần thi cơ bản của bài thi IELTS, có mục đích kiểm tra khả năng tư duy cũng như xây dựng luận điểm của thí sinh về một vấn đề cụ thể. Từ vựng chiếm đến 25% tổng số điểm của bài thi này, do đó để đạt được số điểm cao, bạn cần có một vốn từ phong phú đồng thời lưu ý một số yếu tố khi sử dụng như sau:
- Sử dụng chính xác các từ vựng thuộc từng topic cụ thể, có áp dụng những từ ngữ nâng cao.
- Ngôn ngữ phải mang tính rõ ràng, tránh sử dụng những từ đa nghĩa, gây hiểu lầm cho người đọc.
- Hạn chế sử dụng thành ngữ hoặc các từ informal vì đây là bài viết học thuật mang tính trang trọng.
- Biết cách đưa vào những từ đồng nghĩa, trái nghĩa, không có lỗi chính tả.
Tổng hợp hợp từ vựng nên dùng trong IELTS Writing
Dưới đây là tổng hợp một số từ ngữ thường dùng trong quá trình Luyện Thi IELTS Writing mà bạn nên biết:
Từ vựng giúp nhấn mạnh nội dung
it is worth noting that có nghĩa là điểm đáng lưu ý
it can’t be denied that có nghĩa là không thể phủ nhận rằng
it was not by accident that có nghĩa là không phải ngẫu nhiên mà
what is worth mentioning is that có nghĩa là điều đáng nói là
not long ago có nghĩa là cách đây không lâu
more recently có nghĩa là gần đây
on second thoughts có nghĩa là về những suy nghĩ thứ hai
it’s hard times có nghĩa là thật khó khăn
make best use of có nghĩa là tận dụng tối đa
in a little more detail có nghĩa là chi tiết hơn một chút
be affected to a greater/ less degree có nghĩa là bị ảnh hưởng ở mức độ lớn hơn / ít hơn
but frankly speaking có nghĩa là nhưng thẳng thắn mà nói
Từ vựng giúp đưa ra số liệu
according to statistics có nghĩa là theo thống kê
according to survey data có nghĩa là theo số liệu khảo sát
viewed from different sides có nghĩa là nhìn từ các phía khác nhau
of the total number of có nghĩa là trong tổng số …
of the data gathered có nghĩa là trong số dữ liệu thu thập được
Từ vựng nâng cao giúp ăn điểm
sources of discontent có nghĩa là lý do khiếu nại
method of handling staff có nghĩa là cách thức quản lý
hours absorbed for study = studying có nghĩa là giờ học
migration có nghĩa là di cư
overseas travel = foreign journeys có nghĩa là chuyến đi nước ngoài
dismiss có nghĩa là đuổi việc
recruit có nghĩa là thuê
favoured places có nghĩa là điểm du lịch
those who are made redundant có nghĩa là những người thất nghiệp
scholastic achievement có nghĩa là thành tích trong học tập
yield có nghĩa là sản xuất
ignite = provoke có nghĩa là nguyên nhân
controversial có nghĩa là tranh cãi
affinity có nghĩa là tương đồng
sufficient có nghĩa là đủ
crucial = essential = vital = indispensable có nghĩa là quan trọng
detrimental = adverse có nghĩa là tiêu cực
pronounced có nghĩa là đáng chú ý
tackle = address = combat có nghĩa là giải quyết
ubiquitous có nghĩa là từ trước đến nay
soothing có nghĩa là êm dịu
self-belief có nghĩa là sự tự tin
apply oneself to có nghĩa là chú tâm vào
down to earth có nghĩa là thực tế
daily schedule có nghĩa là thời gian biểu hàng ngày
commercial complex có nghĩa là trung tâm thương mại
tight budget có nghĩa là ngân sách eo hẹp
a once-in-a-lifetime chance có nghĩa là dịp hiếm
intense heat scorching heat có nghĩa là nóng -> nóng dữ dội, như thiêu đốt
recall có nghĩa là gợi nhớ
splendid có nghĩa là đẹp, tráng lệ
exceptional có nghĩa là xuất chúng, không thể sánh được
commit offence có nghĩa là phạm tội
social ills có nghĩa là tệ nạn xã hội
advent có nghĩa là sự thay đổi lớn
capitalize on có nghĩa là tận dụng
energetic có nghĩa là năng nổ
justification có nghĩa là lý do
prompt có nghĩa là thúc đẩy, khuyến khích
busy schedule = hectic schedule có nghĩa là lịch trình bận rộn
Từ vựng miêu tả sự thay đổi
enlarged có nghĩa là mở rộng
extended có nghĩa là mở rộng
developed có nghĩa là được phát triển
expanded có nghĩa là được mở rộng
made bigger có nghĩa là được làm lớn hơn
demolished. phá hủy
pulled down có nghĩa là giảm
torn down có nghĩa là
cut down có nghĩa là cắt giảm
cleared có nghĩa là được dọn đi
knocked down có nghĩa là gỡ đi
flattened có nghĩa là làm phẳng
removed có nghĩa là xóa bỏ đi
chopped down có nghĩa là cắt bỏ
constructed có nghĩa là được xây
erected có nghĩa là dựng lên
planted có nghĩa là trồng
added có nghĩa là được thêm
build có nghĩa là xây
opened up có nghĩa là mở cửa
converted có nghĩa là được chuyển đổi
redeveloped có nghĩa là phát triển lại
made into có nghĩa là làm
renovated có nghĩa là được đổi mới
replaced có nghĩa là được thay thế
modernized có nghĩa là được hiện đại hóa
relocated có nghĩa là được rời đi
Bài viết trên đây đã chia sẻ các từ thường dùng trong IELTS Writing. Mong rằng những chia sẻ trên đây thực sự hữu ích dành cho bạn để nâng cao band điểm hiệu quả hơn.
Xem thêm: Tổng hợp linking word for ielts thông dụng nhất tại đây.