Tổng hợp đầy đủ từ vựng IELTS thông dụng

Đối với bài thi IELTS đặc biệt là hai kỹ năng Listening và Writing, từ vựng được coi là yếu tố không thể thiếu, chiếm đến 25% tổng số điểm. Chính vì vậy trong bài viết sau  Aten English sẽ gửi đến các bạn tất cả những từ vựng IELTS thông dụng thường gặp trong đề thi.

Tổng hợp từ vựng chủ đề Travel

Dưới đây là tổng hợp một số từ vựng IELTS thông dụng thuộc chủ đề Travel:

airline schedule có nghĩa là hành trình bay

high-speed train có nghĩa là tàu cao tốc

go by rail có nghĩa là đi bằng đường sắt

do extreme sports có nghĩa là chơi trò chơi thể thao mạo hiểm

voyage  có nghĩa là hành trình

sailboat có nghĩa là thuyền buồm

port có nghĩa là cảng

minicab/ cab có nghĩa là xe cho thuê

excursion/promotion airfare có nghĩa là vé máy bay khuyến mãi / hạ giá

go in the low/peak season có nghĩa là đi du lịch vào mùa thấp/cao điểm

escape from the hustle and bustle of the fast-paced life có nghĩa là thoát khỏi nhịp sống hối hả và bận rộn

subway  có nghĩa là xe điện ngầm

bus station có nghĩa là trạm xe buýt

to laze around on the sandy beach có nghĩa là nghỉ ngơi, thư giãn bên bãi biển

to enjoy bustling trade có nghĩa là tận hưởng nhịp sống nhộn nhịp

to promote tourism image có nghĩa là quảng bá hình ảnh du lịch

discover new culture and cuisine có nghĩa là khám phá nền văn hoá, ẩm thực

set sail có nghĩa là đặt buồm

exploit and enjoy pristine beauty có nghĩa là khám phá và cảm nhận vẻ đẹp hoang sơ

vietnam national administration of tourism có nghĩa là tổng cục du lịch việt nam

travel desk agent có nghĩa là nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch)

boarding pass có nghĩa là thẻ lên máy bay 

loyalty programme có nghĩa là chương trình người dùng thường xuyên

immerse oneself in nature có nghĩa là hòa mình vào thiên nhiên

hinh-anh-tu-vung-ielts-thong-dung-so-1
Tổng hợp từ vựng chủ đề Travel

Tổng hợp từ vựng chủ đề Job/Career

Trong khi học IELTS Vocabulary bạn nên chú ý một số từ vựng thuộc chủ đề Job/Career như sau:

solicitor có nghĩa là cố vấn luật pháp

detective có nghĩa là thám tử

lawyer có nghĩa là luật sư

programmer có nghĩa là lập trình viên 

web developer có nghĩa là nhân viên phát triển mạng

actuary có nghĩa là chuyên viên thống kê

investment analyst có nghĩa là nhà phân tích đầu tư

financial adviser có nghĩa là cố vấn tài chính

management consultant có nghĩa là cố vấn cho ban giám đốc

economist có nghĩa là nhà kinh tế học

doctor có nghĩa là bác sĩ

physiotherapist có nghĩa là nhà trị liệu vật lý

pharmacist có nghĩa là dược sĩ

advertising executive có nghĩa là nhân viên quảng cáo

judge có nghĩa là thẩm phán

forensic scientist có nghĩa là nhân viên pháp y

ux designer có nghĩa là người thiết kế trải nghiệm người dùng

database administrator có nghĩa là nhân viên quản lý dữ liệu

computer software engineer  có nghĩa là kỹ sư phần mềm máy tính

it business analyst có nghĩa là chuyên viên phân tích yêu cầu doanh nghiệp

accountant có nghĩa là kế toán

systems analyst có nghĩa là chuyên viên phân tích hệ thống

veterinary surgeon có nghĩa là bác sĩ thú y

midwife  có nghĩa là bà đỡ/ nữ hộ sinh

surgeon có nghĩa là bác sĩ phẫu thuật

social worker có nghĩa là nhân viên công tác xã 

dentist có nghĩa là nha sĩ

barrister  có nghĩa là luật sư bào chữa

customer service representative có nghĩa là người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng

chef có nghĩa là bếp trưởng

bartender có nghĩa là nhân viên pha chế

hotel porter có nghĩa là nhân viên chuyển hành lý tại khách sạn

lab technician có nghĩa là nhân viên phòng thí nghiệm 

hr manager có nghĩa là trưởng phòng nhân sự. 

personal assistant có nghĩa là thư ký riêng

recruitment consultant có nghĩa là chuyên viên tư vấn tuyển dụng

receptionist có nghĩa là lễ tân

cook có nghĩa là đầu bếp

physicist có nghĩa là nhà vật lý học

meteorologist có nghĩa là nhà khí tượng học

astronomer có nghĩa là nhà thiên văn học 

psychiatrist có nghĩa là nhà tâm thần học

businessman có nghĩa là doanh nhân

telephonist có nghĩa là nhân viên trực điện thoại

orthoptist có nghĩa là bác sĩ chuyên điều trị tật mắt

it security specialist có nghĩa là chuyên viên an ninh mạng

bodyguard có nghĩa là vệ sĩ

hotel manager có nghĩa là quản lý khách sạn

photographer có nghĩa là thợ chụp ảnh

model có nghĩa là người mẫu

composer có nghĩa là nhà soạn nhạc

master of ceremonies (mc) có nghĩa là dẫn chương trình truyền hình

graphic designer có nghĩa là người thiết kế đồ họa

fashion designer có nghĩa là nhà thiết kế thời trang 

choreographer có nghĩa là biên đạo múa

playwright có nghĩa là nhà soạn kịch

film director có nghĩa là đạo diễn phim 

sculptor có nghĩa là nhà điêu khắc

hinh-anh-tu-vung-ielts-thong-dung-so-2
Tổng hợp từ vựng chủ đề Job/Career

Tổng hợp từ vựng chủ đề Weather

breeze có nghĩa là có cơn gió nhẹ

cloudy có nghĩa là trời nhiều mây

frosty có nghĩa là đầy sương giá

whirlwind có nghĩa là gió lốc

blustery wind có nghĩa là gió lộng

rainbow có nghĩa là cầu vồng

tornado có nghĩa là lốc xoáy

downpour có nghĩa là mưa lớn

rainfall có nghĩa là lượng mưa

torrential rain có nghĩa là mưa như thác đổ

baking hot có nghĩa là nóng như thiêu

fahrenheit có nghĩa là độ F

drizzle có nghĩa là mưa phùn

dry có nghĩa là hanh khô

wet có nghĩa là ướt sũng

foggy có nghĩa là có sương mù

gloomy có nghĩa là ảm đạm

balmy có nghĩa là thời tiết dễ chịu

celsius có nghĩa là độ C

thermometer có nghĩa là nhiệt kế

mild / calm (weather) có nghĩa là ôn hòa, ấm áp

frost có nghĩa là băng giá

haze có nghĩa là màn sương mỏng, thường gây ra bởi sức nóng

overcast có nghĩa là âm u

unpredictable weather có nghĩa là thời tiết không đoán trước được

hinh-anh-tu-vung-ielts-thong-dung-so-3
Tổng hợp từ vựng chủ đề Weather

Bài viết trên đã gửi tới các thí sinh tất cả những từ vựng IELTS thông dụng thường gặp trong đề thi. Đừng quên liên hệ ngay Aten English để được tư vấn và hỗ trợ khi có nhu cầu đăng ký khóa học IELTS chất lượng nhé.

Xem thêm: 6 cuốn sách học từ vựng IELTS theo chủ đề hiệu quả tại đây. 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài