Reading là một trong bốn phần thi cơ bản trong bài thi IELTS. Với kỹ năng này thí sinh không chỉ cần nắm chắc phương pháp làm bài, kỹ năng đọc hiểu mà còn cần một vốn từ vựng phong phú thuộc nhiều chủ đề khác nhau. Trong bài viết sau Aten English sẽ tổng hợp chi tiết những từ vựng thường gặp trong IELTS Reading mà bạn cần biết.
Tổng hợp từ vựng chủ đề Animals
Một trong những chủ đề từ vựng thường gặp trong IELTS Reading là Animals (Động vật):
ecosystem có nghĩa là hệ sinh thái
sustainable có nghĩa là bền vững
animal instinct có nghĩa là bản năng động vật
terrestrial animals có nghĩa là động vật trên cạn
marine creatures có nghĩa là động vật dưới nước
solitary animal có nghĩa là động vật sống một mình
wild có nghĩa là hoang dã
livestock có nghĩa là gia súc, gia cầm nói chung
exotic có nghĩa là kỳ lạ
reptile có nghĩa là loài bò sát
aquatic có nghĩa là động vật sống gần hoặc dưới nước
an animal love có nghĩa là người yêu động vật
the food chain có nghĩa là chuỗi thức ăn
domestic animal có nghĩa là thú nuôi trong nhà
inhumane có nghĩa là tàn độc
docile có nghĩa là dễ bảo, dễ sai khiến
fauna có nghĩa là hệ động vật
herbivore có nghĩa là động vật ăn cỏ
carnivore có nghĩa là động vật ăn thịt
omnivore có nghĩa là động vật ăn tạp
erosion có nghĩa là xói mòn
emission có nghĩa là khí thải
friendly and emotional có nghĩa là thân thiện và tình cảm
loyal có nghĩa là trung thành
cold-blooded có nghĩa là máu lạnh
social animal có nghĩa là động vật sống theo bầy đàn
arboreal có nghĩa là loài sống trên cây
herbivorous có nghĩa là loài ăn cỏ
captive có nghĩa là động vật bị nuôi nhốt
omnivorous có nghĩa là loài ăn tạp
poacher có nghĩa là kẻ săn trộm
amphibian có nghĩa là động vật lưỡng cư
mammal có nghĩa là lớp thú
predator có nghĩa là thú săn mồi
feral animal có nghĩa là động vật hung dữ
habitat có nghĩa là môi trường sống
conservation có nghĩa là bảo tồn
extinction có nghĩa là tuyệt chủng
poaching có nghĩa là săn bắn trái phép
predation có nghĩa là sự ăn thịt
migration có nghĩa là di cư
adaptation có nghĩa là sự thích nghi
deforestation có nghĩa là phá rừng
raise sth in captivity có nghĩa là nuôi nhốt
endangered có nghĩa là có nguy cơ tuyệt chủng
Tổng hợp từ vựng chủ đề History
History hay Lịch sử là topic xuất hiện khá thường xuyên trong IELTS Vocabulary:
anthropology có nghĩa là nhân chủng học
empire có nghĩa là đế chế
exploration có nghĩa là thám hiểm
genocide có nghĩa là diệt chủng
heritage có nghĩa là di sản
historical event có nghĩa là sự kiện lịch sử
decolonization có nghĩa là phi thực dân hóa
diplomacy có nghĩa là ngoại giao
dynasty có nghĩa là triều đại
glorious có nghĩa là vẻ vang
imperial có nghĩa là thành nội
monarchical có nghĩa là quân chủ
nationalistic có nghĩa là dân tộc chủ nghĩa
industrialization có nghĩa là công nghiệp hóa
historical figure có nghĩa là nhân vật lịch sử
historical site có nghĩa là di tích lịch sử
imperialism có nghĩa là chủ nghĩa đế quốc
independence có nghĩa là độc lập
feudal có nghĩa là phong kiến
archaeological site có nghĩa là khu khảo cổ
archaeologist có nghĩa là nhà khảo cổ học
artifact có nghĩa là hiện vật
civilization có nghĩa là nền văn minh
colonialism có nghĩa là chủ nghĩa thực dân
cultural exchange có nghĩa là giao lưu văn hóa
monarchy có nghĩa là chế độ quân chủ
nationalism có nghĩa là chủ nghĩa dân tộc
revolution có nghĩa là cách mạng
revolutionaries có nghĩa là nhà cách mạng
slavery có nghĩa là chế độ nô lệ
innovative có nghĩa là đổi mới
medieval có nghĩa là thời trung cổ
modern có nghĩa là hiện đại
emancipate có nghĩa là giải phóng
liberate có nghĩa là giải phóng
invade có nghĩa là xâm lược
overthrow có nghĩa là lật đổ
proclaim có nghĩa là tuyên bố
reform có nghĩa là cải cách
unify có nghĩa là thống nhất
vanquish có nghĩa là đánh bại
ancient có nghĩa là cổ đại
barbaric có nghĩa là dã man, man rợ
colonial có nghĩa là thuộc địa
decisive có nghĩa là quyết đoán
suffrage có nghĩa là quyền bầu cử
treaty có nghĩa là hiệp ước
war có nghĩa là chiến tranh
annex có nghĩa là phụ lục, sáp nhập
colonize có nghĩa là thuộc địa
discover có nghĩa là phát hiện
industrial có nghĩa là công nghiệp
democratic có nghĩa là dân chủ
enlightened có nghĩa là giác ngộ
fascist có nghĩa là phát xít
Tổng hợp từ vựng chủ đề Economics
financial crisis có nghĩa là khủng hoảng tài chính
co-operative có nghĩa là hợp tác xã
remittance có nghĩa là sự chuyển tiền
transfer có nghĩa là chuyển khoản
retailer có nghĩa là người bán lẻ
mortgage có nghĩa là cầm cố , thế nợ
rate of economic growth có nghĩa là tốc độ tăng trưởng kinh tế
liability có nghĩa là khoản nợ, trách nhiệm
dumping có nghĩa là bán phá giá
foreign currency có nghĩa là ngoại tệ
purchasing power có nghĩa là sức mua
open cheque có nghĩa là séc mở
administrative cost có nghĩa là chi phí quản lý
excess amount có nghĩa là tiền thừa
confiscation có nghĩa là tịch thu
surplus có nghĩa là thặng dư
revenue có nghĩa là thu nhập
remitter có nghĩa là người chuyển tiền
non-profit có nghĩa là phi lợi nhuận
guarantee có nghĩa là bảo hành
downturn có nghĩa là thời kỳ suy thoái
embargo có nghĩa là cấm vận
originator có nghĩa là người khởi đầu
Bài viết trên đã gửi tới các thí sinh tất cả những từ vựng thường gặp trong IELTS Reading. Đối với kỹ năng này ngoài việc học từ, đừng quên trau dồi cho bản thân một kỹ năng đọc hiểu cũng như phương pháp làm từng dạng bài cụ thể để đạt số điểm cao nhất nhé.
Xem thêm: Từ vựng IELTS cho người mới bắt đầu – Sách học từ vựng tại đây.