Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Một trong những lý do chính khiến bạn gặp khó khăn trong việc học tiếng Anh chính là thiếu vốn từ. Đây không chỉ là công cụ giúp chúng ta giao tiếp, truyền tải thông tin mà còn hỗ trợ rất nhiều để phát triển các kỹ năng khác. Ngay sau đây hãy cùng Aten English sẽ khám phá những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất nhé.

Từ vựng chủ đề Du lịch (Tourism)

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Du lịch (Tourism) mà bạn cần biết: 

inbound travel có nghĩa là du lịch trong nước

outbound travel có nghĩa là du lịch nước ngoài

backpacking có nghĩa là du lịch bụi

leisure travel có nghĩa là du lịch nghỉ dưỡng

short break có nghĩa là kỳ nghỉ ngắn ngày

ecotourism có nghĩa là du lịch sinh thái

hot spot có nghĩa là nơi có nhiều hoạt động giải trí

high season có nghĩa là mùa cao điểm

tourist trap có nghĩa là nơi nhiều khách du lịch đến và khách du lịch thường bị bóc lột bằng cách lấy tiền đắt

operator có nghĩa là người vận hành, người điều hành

inclusive tour có nghĩa là tour chất lượng cao

preferred product có nghĩa là sản phẩm ưu đãi

retail travel agency có nghĩa là đại lý bán lẻ về du lịch

room only có nghĩa là đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo

self-catering có nghĩa là tự phục vụ đồ ăn

travel itinerary có nghĩa là hành trình du lịch

timetable có nghĩa là lịch trình

tourism có nghĩa là ngành du lịch

tourist/ traveler có nghĩa là khách du lịch

tour wholesaler có nghĩa là hãng bán sỉ du lịch (kết hợp sản phẩm và dịch vụ du lịch)

transfer có nghĩa là vận chuyển (hành khách)

travel advisories có nghĩa là thông tin cảnh báo du lịch

travel trade có nghĩa là kinh doanh du lịch

single room có nghĩa là phòng đơn

double room có nghĩa là phòng đôi

twin room có nghĩa là phòng hai giường

triple room có nghĩa là phòng ba giường

hinh-anh-tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-so-1
Từ vựng chủ đề Du lịch (Tourism)

Từ vựng chủ đề Môi trường (Environment)

Tổng hợp IELTS Vocabulary chủ đề Môi trường (Environment) thường dùng:

exhaust gas có nghĩa là khí thải gas

global warming có nghĩa là sự nóng lên toàn cầu

carbon footprint có nghĩa là dấu chân carbon (từ lóng), chỉ hệ quả của quá trình sử dụng carbon để lại

the greenhouse effect có nghĩa là hiệu ứng nhà kính

vehicle pollution có nghĩa là ô nhiễm phương tiện

soil pollution có nghĩa là ô nhiễm đất

dangerous = harmful = hazardous = poisonous = toxic waste có nghĩa là chất thải độc hại

domestic waste  = household waste có nghĩa là rác thải sinh hoạt

landfill có nghĩa là bãi rác

contamination có nghĩa là sự ô nhiễm

contaminated có nghĩa là bị nhiễm độc = toxic 

environmentally friendly = eco-friendly có nghĩa là thân thiện với môi trường

eco-friendly source có nghĩa là nguồn nhiên liệu thân thiện

sustainable energy source có nghĩa là nguồn nhiên liệu bền vững

renewable energy có nghĩa là năng lượng tái tạo

alternative energy có nghĩa là năng lượng thay thế

wind farms có nghĩa là cánh đồng điện gió (khu sử dụng điện gió làm năng lượng)

wildlife conservation có nghĩa là bảo tồn thiên nhiên hoang dã

green technology có nghĩa là công nghệ xanh

sustainable living có nghĩa là sống bền vững

green taxes có nghĩa là thuế bảo vệ môi trường

biodegradable packaging có nghĩa là bao bì sinh học có thể phân hủy

wildlife conservation có nghĩa là bảo vệ động, thực vật và nơi cư trú của chúng.

man-made disaster có nghĩa là những nguy hại và mất mát bị gây ra bởi hoạt động của con người.

loss of habitat có nghĩa là mất nơi cư trú

endangered species có nghĩa là các loài đang bị đe dọa.

to die out có nghĩa là tuyệt chủng.

hinh-anh-tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-so-2
Từ vựng chủ đề Môi trường (Environment)

Từ vựng chủ đề Văn hóa (Culture)

culture có nghĩa là văn hóa

cultural assimilation có nghĩa là sự đồng hóa về văn hóa

value có nghĩa là giá trị

behavior có nghĩa là hành vi

belief có nghĩa là niềm tin, đức tin

minority group có nghĩa là dân tộc thiểu số

majority group có nghĩa là dân tộc đa số

cultural exchange có nghĩa là trao đổi văn hóa

emigrant có nghĩa là người di cư

immigrant có nghĩa là người nhập cư

cultural diversity có nghĩa là sự đa dạng văn hóa

cultural festival có nghĩa là lễ hội văn hóa

cultural heritage có nghĩa là di sản văn hoá

cultural integration có nghĩa là hội nhập văn hóa

cultural misconception có nghĩa là hiểu lầm về văn hóa

cultural uniqueness có nghĩa là nét độc đáo trong văn hóa

culture shock có nghĩa là sốc về văn hóa

stereotype có nghĩa là rập khuôn

ritual có nghĩa là lễ nghi

ancient monument có nghĩa là di tích cổ

art show có nghĩa là buổi biểu diễn văn nghệ

artworks shop có nghĩa là cửa hàng mỹ nghệ

civilization có nghĩa là nền văn minh

ethical standard có nghĩa là chuẩn mực đạo đức

fine art handicraft articles có nghĩa là đồ thủ công mỹ nghệ

folk culture có nghĩa là văn hóa dân gian

garments có nghĩa là đồ may mặc

historic site có nghĩa là di tích lịch sử

wonder có nghĩa là kỳ quan

wooden carvings có nghĩa là đồ gỗ chạm trổ gỗ

intangible cultural heritage of humanity có nghĩa là di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại

international and domestic tours có nghĩa là các tua du lịch quốc tế và nội địa

national identity có nghĩa là bản sắc dân tộc

new year’s eve có nghĩa là đêm giao thừa

offering có nghĩa là đồ cúng

tradition có nghĩa là truyền thống

traditional opera có nghĩa là hát chèo

oral tradition có nghĩa là truyền miệng

prejudice có nghĩa là định kiến, thành kiến

cultural conflict có nghĩa là xung đột văn hóa

race conflict có nghĩa là xung đột sắc tộc

racism có nghĩa là chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

racial behavior có nghĩa là hành vi về chủng tộc

hinh-anh-tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-so-3
Từ vựng chủ đề Văn hóa (Culture)

Bài viết trên đã tổng hợp chi tiết những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất. Đừng quên liên hệ ngay tới hotline của Aten English để được tư vấn và hỗ trợ nếu bạn muốn đăng ký khóa học tiếng Anh nhé. 

Xem thêm: Sách giúp bạn học 1000 từ vựng IELTS theo chủ đề nhanh nhất tại đây. 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài