Từ đồng nghĩa trái nghĩa trong Tiếng Anh THPT Quốc gia
Từ đồng nghĩa trái nghĩa trong Tiếng Anh THPT Quốc gia hỗ trợ nhiều trong các kỳ thi quan trọng. Nắm vững kiến thức này sẽ giúp bạn rất nhiều trong các kỳ thi tiếng Anh khác. Cùng Aten English tìm hiểu về các cặp từ này trong bài viết dưới đây nhé!
Từ đồng nghĩa trái nghĩa trong tiếng Anh
Các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Anh
Từ đồng nghĩa là các cặp từ có ý nghĩa tương đương nhau. Có thể thay thế vị trí của nhau trong câu văn.
Các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Anh thi THPT Quốc Gia. Những cặp từ này thường xuyên xuất hiện trong đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia, cụ thể các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Anh thi THPT Quốc Gia là:
Các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Anh
Các cặp từ đồng nghĩa thường gặp trong tiếng Anh thi THPT Quốc gia
Ý nghĩa
Ví dụ
a matter of speculation = supposition (n)
dự đoán
Her own role as companion, confidante and counsellor to one of the political giants of the 20th century remains largely a matter of speculation.
abroad = oversea (adv)
nước ngoài
She worked abroad for a year.
abrupt = sudden (adj)
đột ngột
The accident brought his career to an abrupt end.
abstract = recondite (adj)
trừu tượng khó hiểu
An object is an abstract data type with the addition of polymorphism and inheritance.
absurd = ridiculous
vô lý
That uniform makes the guards look absurd.
acceleration = speeding up
tăng tốc
Acceleration is the name we give to any process where the velocity changes.
accentuate = emphasize
làm nổi bật, nhấn mạnh
Even with your figure, it’ll accentuate all the wrong places.
acceptable = permissible
chấp nhận được = cho phép
If something is acceptable, it is good enough but not excellent.
accessible = easy to reach
tiếp cận = dễ dàng để đạt được
The remote hamlet is accessible by bicycle
accommodate = adjust to
điều chỉnh
An employer has to accommodate the request of an employee not to work Sundays if there are other employees willing to switch shifts.
accommodate = allow for
chứa = cho phép
Exams must be booked at least 7 days in advance through Accommodate and are based on availability.
accompany = join
đi cùng = tham gia
If you accompany someone, you go somewhere with them.
accomplished = achieved
hoàn thành = đạt
If someone is accomplished at something, they are very good at it.
accorded = granted
dành được
Learn how to say accorded with EmmaSaying free pronunciation tutorials.
accordingly = consequently
một cách tương ứng = do đó
We have to discover his plans and act accordingly.
account for = explain
giải thích
Our anti-aircraft guns accounted for five enemy bombers.
accumulate = collect:
tích lũy = thu thập
Households accumulate wealth across a broad spectrum of assets.
accumulate = build up
tích lũy = xây dựng
Lead can accumulate in the body until toxic levels are reached.
accurately = precisely
chính xác
Without a sufficiently rich belief system it is difficult for subjective measures to accurately model the user domain.
achieve = subject to
đạt được = hướng tới
She achieved high grades in her exam.
acknowledge = concede
thừa nhận
By signing the application form, you acknowledge that you accept all the terms and conditions.
acquire = obtain
đạt được
She has acquired a good knowledge of English.
actually = truly
thực sự
It actually turns out that urban real wage is reduced by less than 1 per cent.
adapted = modified
thích ứng/ làm rõ
They adapted themselves to the change quickly.
added = extra
thêm
Baby food should contain no added sugar or salt.
Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh
Các cặp từ có ý nghĩa đối lập nhau được gọi là các cặp từ trái nghĩa. Chúng có thể dùng để bổ sung ý nghĩa hoặc nhấn mạnh cho câu văn.
Những từ trong cặp từ có thể đứng riêng lẻ với nhau.
big – small: to – nhỏ
off – on: bật – tắt
night – day: ngày – đêm
push – pull: đẩy – kéo
Nhóm 2: Các cặp tính từ trái nghĩa tiếng Anh
Những từ này phải cùng tồn tại để biểu thị ý nghĩa của nhau.
above – below: trên – dưới
doctor – patient: bác sĩ – bệnh nhân
husband – wife: chồng – vợ
give – receive: cho – nhận
Nhóm 3: Các cặp tính từ trái nghĩa tiếng Anh mang nghĩa so sánh.
hard – easy: khó – dễ
happy – wistful: hạnh phúc – bâng khuâng
fat – slim: béo – gầy
warm – cool: ấm – lạnh
Một số cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh thường dùng trong các kỳ thi THPT
Các cặp từ trái nghĩa thông dụng
Ý nghĩa
Ví dụ
Smooth >< rough
trơn tru – khó khăn
The new highway surfaces were smooth as silk.
The old highway surfaces were rough as toad skin.
Soft >< hard
mềm – cứng
Your hands are so soft.
My hands are really hard and dry.
Strong >< weak
mạnh – yếu
She was a strong competitor.
She was a weak player.
Young >< old
già – trẻ
Her friends are very young.
Her roomate is very old.
Thick >< thin
dày – mỏng
That wall is so thick.
My hair is so thin.
Tight >< loose
chặt – lỏng
You tie the rope tight.
You tie the rope loose.
Warm >< cool
ấm- lạnh
The weather is so warm.
The weather is so cool.
Wet >< dry
ẩm ướt – khô ráo
The ground is so wet.
The ground is so dry.
Light >< dark
sáng – tối
My room is so dark.
My room is so light.
Long >< short
dài – ngắn
I like girls with long hair.
My sister has short hair.
Các dạng bài tìm từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa
Để nắm được cách làm các dạng bài tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa trong Tiếng Anh THPT Quốc gia, trước tiên bạn cần làm quen với dạng bài này. Dạng bài tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa để điền vào chỗ trống thường có một hình thức một câu văn hoàn chỉnh, trong đó có một từ vựng gạch chân. Thí sinh được yêu cầu tìm ra đáp án là từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với nó.
Dạng bài tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa này thường xuất hiện trong đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia với số lượng như sau: 2 câu hỏi tìm từ đồng nghĩa, 2 câu hỏi tìm từ trái nghĩa. Bạn chỉ cần nắm qua các kiến thức này để nhớ mặt từ hay ngữ nghĩa để tìm được đáp án chính xác cho dạng bài này.
Từ đồng nghĩa trái nghĩa trong Tiếng Anh THPT Quốc gia là kiến thức không quá khó nhưng sẽ cần chăm chỉ luyện tập từ mới để ghi nhớ tốt hơn dạng này. Chúc các bạn luyện tập thật tốt và đạt kết quả cao trong kỳ kiểm tra sắp tới nhé!