Từ đồng nghĩa trái nghĩa trong Tiếng Anh THPT Quốc gia hỗ trợ nhiều trong các kỳ thi quan trọng. Nắm vững kiến thức này sẽ giúp bạn rất nhiều trong các kỳ thi tiếng Anh khác. Cùng Aten English tìm hiểu về các cặp từ này trong bài viết dưới đây nhé!
Các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Anh
Từ đồng nghĩa là các cặp từ có ý nghĩa tương đương nhau. Có thể thay thế vị trí của nhau trong câu văn.
Các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Anh thi THPT Quốc Gia. Những cặp từ này thường xuyên xuất hiện trong đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia, cụ thể các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Anh thi THPT Quốc Gia là:
Các cặp từ đồng nghĩa thường gặp trong tiếng Anh thi THPT Quốc gia | Ý nghĩa | Ví dụ |
a matter of speculation = supposition (n) | dự đoán |
|
abroad = oversea (adv) | nước ngoài |
|
abrupt = sudden (adj) | đột ngột |
|
abstract = recondite (adj) | trừu tượng khó hiểu |
|
absurd = ridiculous | vô lý |
|
acceleration = speeding up | tăng tốc |
|
accentuate = emphasize | làm nổi bật, nhấn mạnh |
|
acceptable = permissible | chấp nhận được = cho phép |
|
accessible = easy to reach | tiếp cận = dễ dàng để đạt được |
|
accommodate = adjust to | điều chỉnh |
|
accommodate = allow for | chứa = cho phép |
|
accompany = join | đi cùng = tham gia |
|
accomplished = achieved | hoàn thành = đạt |
|
accorded = granted | dành được |
|
accordingly = consequently | một cách tương ứng = do đó |
|
account for = explain | giải thích |
|
accumulate = collect: | tích lũy = thu thập |
|
accumulate = build up | tích lũy = xây dựng |
|
accurately = precisely | chính xác |
|
achieve = subject to | đạt được = hướng tới |
|
acknowledge = concede | thừa nhận |
|
acquire = obtain | đạt được |
|
actually = truly | thực sự |
|
adapted = modified | thích ứng/ làm rõ |
|
added = extra | thêm |
|
Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh
Các cặp từ có ý nghĩa đối lập nhau được gọi là các cặp từ trái nghĩa. Chúng có thể dùng để bổ sung ý nghĩa hoặc nhấn mạnh cho câu văn.
Xem thêm: Khóa học tiếng Anh online chắc chắn giỏi
Từ trái nghĩa có thể được chia thành 3 loại
Phân loại | Ví dụ |
Nhóm 1: Các từ trái nghĩa tiếng Anh
Những từ trong cặp từ có thể đứng riêng lẻ với nhau. |
|
Nhóm 2: Các cặp tính từ trái nghĩa tiếng Anh
Những từ này phải cùng tồn tại để biểu thị ý nghĩa của nhau. |
|
Nhóm 3: Các cặp tính từ trái nghĩa tiếng Anh mang nghĩa so sánh. |
|
Một số cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh thường dùng trong các kỳ thi THPT
Các cặp từ trái nghĩa thông dụng | Ý nghĩa | Ví dụ |
Smooth >< rough | trơn tru – khó khăn |
|
Soft >< hard | mềm – cứng |
|
Strong >< weak | mạnh – yếu |
|
Young >< old | già – trẻ |
|
Thick >< thin | dày – mỏng |
|
Tight >< loose | chặt – lỏng |
|
Warm >< cool | ấm- lạnh |
|
Wet >< dry | ẩm ướt – khô ráo |
|
Light >< dark | sáng – tối |
|
Long >< short | dài – ngắn |
|
Các dạng bài tìm từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa
Từ đồng nghĩa trái nghĩa trong Tiếng Anh THPT Quốc gia là kiến thức không quá khó nhưng sẽ cần chăm chỉ luyện tập từ mới để ghi nhớ tốt hơn dạng này. Chúc các bạn luyện tập thật tốt và đạt kết quả cao trong kỳ kiểm tra sắp tới nhé!
Xem thêm: So sánh nhất của trạng từ cấu trúc và cách sử dụng