Từ vựng chủ đề hometown và ý tưởng theo chủ đề

Chủ đề Hometown – Quê hương xuất hiện rất thường xuyên trong IELTS Speaking. Một giám khảo có thể hỏi nhiều câu hỏi khác nhau về một chủ đề rộng lớn như vậy; vì vậy dường như không thể chuẩn bị câu trả lời cho mọi câu hỏi. Nhưng bạn có phát hiện ra rằng một cách tuyệt vời để chuẩn bị cho một bài thuyết trình là lên ý tưởng cho các chủ đề phụ (subtopics) và sau đó bạn có thể “hoán đổi mọi thứ” khi đối mặt với các câu hỏi khác nhau. Trong bài viết này, Aten English xin giới thiệu đến bạn những từ vựng chủ đề hometown cho bạn.

1. Location – từ vựng chủ đề hometown

I’m from a small village the outskirts Hanoi. It’s quite from university I go to. That why I rent a mini flat in city center to facilitate my study.

Tôi đến từ một ngôi làng nhỏ ở ngoại ô Hà Nội. Quê tôi khá xa trường đại học nơi tôi học. Vì vậy, tôi đã thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm để học. 

My hometown is located the suburbs Saigon. Actually, it just small town with around 500 residents.

Quê tôi ở ven Sài Gòn. Trên thực tế, nó là một thị trấn nhỏ với khoảng 500 cư dân. 

I was born and bred in Hanoi, capital Vietnam, so I would say it’s my hometown although my grandparents are actually Nam Định province. They joined the mass rural exodus last century to the capital and settled here then.

tu-vung-chu-de-hometown-va-y-tuong-theo-chu-de-so-1
I’m from a small village the outskirts Hanoi. It’s quite from university I go to

Tôi sinh ra và lớn lên ở Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, vì vậy tôi nói đó là quê hương của tôi, mặc dù ông bà tôi là người Nam Định. Ông bà đã quan sát thấy cuộc di cư ồ ạt từ nông thôn lên thủ đô vào thế kỷ trước và đã định cư ở đây.

Well, actually I not really a dweller. My hometown situated Central Vietnam where small towns run along the coastline and my town is one of them. I’ve just moved recently attend college.

Dù sao tôi cũng không phải người thành phố. Quê hương tôi ở miền Trung Việt Nam, nơi có những thị trấn nhỏ dọc theo bờ biển và thị trấn của tôi là một trong số đó. Tôi chuyển đến đây để học đại học. 

Giải thích từ vựng chủ đề hometown:

on the outskirts of something prepositional phrase: dịch là ở ngoại ô

ENG: in the parts of town or city that are furthest from the center

facilitate something (verb): dịch là tạo điều kiện thuận lợi

ENG: to make an action or process possible or easier

located + adv./prep. (adj): dịch là tọa lạc, ở

ENG: if something is located in particular place, it exists there or has been put there

born and bred (idiom): dịch là sinh ra và lớn lên

ENG: born and having grown up a particular place with a particular background and education

tu-vung-chu-de-hometown-va-y-tuong-theo-chu-de-so-2
born and having grown up a particular place with a particular background and education

rural exodus (noun phrase): dịch là di cư từ vùng nông thôn lên thành thị

ENG: the migratory pattern peoples from rural areas into urban areas

settle + adv./prep. (verb) dịch là định cư

ENG: to make a place permanent home

city dweller (compound noun): dịch là cư dân thành phố

ENG: a person that lives the city

situated + adv./prep. (adj): dịch là tọa lạc, ở

ENG: if something is located in a particular place, exists there or has been put there

2. People – từ vựng chủ đề hometown

The residents my hometown are generally amiable and outgoing. We live so close together and are willing to lend other helping hand when needed. When I get back to my hometown, I really feel a sense community.

Ở quê tôi, mọi người thường rất hiền lành và cởi mở. Chúng tôi sống gần nhau và sẵn sàng giúp đỡ nhau nếu cần. Khi tôi trở lại quê hương của mình, tôi thực sự cảm thấy đây là một cộng đồng mà tôi thuộc về. 

Actually, I don’t know about the people in my hometown in general. The hustle and bustle of the city make it hard for us to socialize with another. I don’t even communicate with my neighbors. We act like strangers.

tu-vung-chu-de-hometown-va-y-tuong-theo-chu-de-so-3
Thực ra tôi không biết gì về đồng hương của tôi nói chung

Thực ra tôi không biết gì về đồng hương của tôi nói chung. Sự nhộn nhịp của thành phố khiến con người ta khó thích nghi. Tôi thậm chí không nói chuyện với hàng xóm của mình. Chúng tôi như những người xa lạ.

The people in my hometown really supportive. Even though we are constantly up to our ears in work and study, we are willing give each other hand when needed.

Người ở quê tôi rất hay giúp đỡ. Dù bận rộn với công việc và học tập nhưng chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ nhau khi cần thiết.

Giải thích từ vựng chủ đề hometown:

amiable (adj): dịch là thân thiện

ENG: pleasant; friendly easy to like

outgoing (adj): dịch là hòa đồng

ENG: liking to meet people, enjoying their company and being friendly towards them

lend somebody helping hand

ENG: to help somebody

feel a sense community (verb phrase): dịch là cảm thấy thuộc về một cộng đồng

ENG: to feel that you belong to a community

know jack about somebody/ something (idiom): dịch là chẳng biết gì

ENG: not to understand somebody/ something

the hustle and bustle the city (noun phrase): dịch là sự xô bồ, hối hả ở thành phố

ENG: busy and noisy activities

socialize with somebody (verb): dịch là giao du, kết bạn

ENG: to meet and spend with people in a friendly way, in order to enjoy yourself

supportive (adj): dịch là có ích, hay giúp đỡ

ENG: helpful

constantly up to one’s ears something (idiom): dịch là suốt ngày bận rộn

Sample hometown answer part 1

What is the name your hometown?

Well, this is my hometown, Ulaanbaatar, I was born and raised. As you may have observed, this is not a typical metropolis it’s packed with people and where the problem of pollution is a nightmare. This place is laid-back scenic views.

Do you like your hometown?

Honestly, I couldn’t ask for more living this magnificent place. This city is safe, people are hospitable and genuine, and the incredibly affordable unlike other cities in the world where I have traveled, which cost you an arm and a leg. Also, this place rich in superb sceneries, I can say this is paradise!

What is the most interesting about your hometown?

I believe it’s the coldness of the season. Since this city is surrounded by several mountains, we can experience a temperature ranging 20 to -40 degrees and that’s really horrible. In spite of that, if you’re a nature person, you’ll surely love the jaw-dropping landscapes during winter, it’s like every corner spectacular!

Would you recommend your hometown foreign travelers?

Yes definitely! Actually, my country itself is not prominent among travelers. I read some articles online that foreign people branded country as The Land of Nowhere which I can really understand since we’re not known the world. I want travelers to witness how magnificent my country is, especially hometown. I want them to know that there’s more to this than meets the eye.

Please describe your hometown little (or) What’s your hometown like? (or) Tell me about your hometown.

It has a breathtaking view picturesque landscapes with rolling mountains and greenish lakes. However, due to the increasing, a number of businesses, especially in sugarcane, are invested in my hometown making very promising.

Do you like your hometown what do you like (most) about your hometown?

Yes, I do like hometown! I like the hospitality of people in my hometown. Also, everyone was willing to give others a hand when needed help.

Is there anything dislike about it?

Personally, it’s a bit boring me because as a small town, there isn’t a shopping mall or any other means of entertainment. The streets don’t very crowded as well. However, I believe that it is improving day by day and into a potential hotspot due to the increasing number of annual visitors.

xem thêm: 6 cuốn sách học từ vựng IELTS theo chủ đề hiệu quả

Vocabulary:

metropolis: dịch là thành phố lớn

packed with people: dịch là đông đúc

problem of pollution is a nightmare: dịch là ô nhiễm môi trường là một vấn đề cực kỳ nghiêm trọng

laid-back: dịch là thư giãn

scenic: dịch là cảnh đẹp

couldn’t ask for more: dịch là tốt/ không đòi hỏi gì hơn

incredibly: dịch là không thể tin nổi/ quá sức tuyệt vời

superb: dịch là xuất sắc/ tuyệt vời

an arm and a leg: dịch là rất đắt/ đắt xắt ra miếng

jaw-dropping landscapes: dịch là cảnh đẹp đến há hốc mồm 

spectacular: dịch là hùng vĩ/ tráng lệ

prominent: dịch là nổi tiếng

branded: dịch là được gắn mác/ gọi tên

more to (something) than meets the eye: dịch là hơn những gì mắt thấy

breathtaking: dịch là đẹp ná thở

picturesque: dịch là đẹp như tranh vẽ

hospitality: dịch là hiếu khách

give others a hand: dịch là giúp đỡ ai

day by day: dịch là dần dần/ từng ngày

hotspot: dịch là nơi sầm uất

Trên đây là toàn bộ từ vựng chủ đề hometown và mẫu câu hỏi mẫu IELTS speaking chủ đề “Quê hương” của chuyên mục Vocabulary tại Aten English để các bạn tham khảo trong kỳ thi. Aten chúc bạn học tốt và thành công!

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài