Từ vựng tiếng Anh về hội họa là một trong những chủ đề từ vựng thường làm khó các thí sinh trong kỳ thi IELTS. Trong bài viết dưới đây, Aten English sẽ tổng hợp những từ vựng IELTS chủ đề art nghệ thuật và cách diễn đạt từ vựng về nghệ thuật thông dụng sẽ giúp bạn ghi điểm trong bài thi tiếng Anh.
Dưới đây là một số từ vựng IELTS chủ đề art nghệ thuật mà Aten đã lọc. Các bạn cùng học từ vựng chủ đề Art WRITING TASK 2 cùng chúng mình nhé.
Từ vựng các loại hình Nghệ Thuật
Fine arts – Mỹ thuật – nghĩa là Loại hình nghệ thuật tạo ra những thứ đẹp đẽ có thể là hội họa, điêu khắc hoặc âm nhạc.
Example – nghĩa là The museum collection of thousands of rare original works of fine art.
Arts and crafts – nghĩa là Nghệ thuật thủ công – Hoạt động làm ra các đồ vật đẹp và hữu ích.
Example – nghĩa là You should visit one of the local selling arts and crafts, such as pottery and baskets.
Visual arts – Nghệ thuật thị giác – nghĩa là Những sáng tạo mà chúng ta có thể nhìn vào như hội họa, điêu khắc, kiến trúc, phim.
Example – nghĩa là Another good example of popular art is a film, which includes documentaries and short films.
Plastic arts – Nghệ thuật tạo hình – nghĩa là Mọi loại hình nghệ thuật mà chúng ta có thể chạm tới, điêu khắc sẽ là một ví dụ điển hình.
Performing arts – Nghệ thuật biểu diễn – nghĩa là Một thuật ngữ rất rộng có nghĩa là bất cứ thứ gì từ rạp chiếu phim, rạp hát hoặc bất kỳ hình thức nghệ thuật thị giác nào khác đến các bài thuyết trình trên máy tính hiện đại có đặc điểm chính là nó được thực hiện.
Example – nghĩa là Participating in performing programs helps students develop a stronger sense of individualism, self-reflection, and self-esteem.
Từ vựng kết nối với Nghệ thuật
Portrait – chân dung – nghĩa là Bức chân dung của một người cho thấy khuôn mặt của người đó có thể là một bức vẽ, một bức ảnh hoặc một tác phẩm điêu khắc.
Example – nghĩa là Some people that artists merely paint self-portraits as it solves the problem of having to find a model.
Landscape – nghĩa là Phong cảnh – Là một tác phẩm nghệ thuật có cảnh của vùng đất hoặc vùng nông thôn nói cách khác là thiên nhiên.
Example – nghĩa là Landscapes can range from paintings to gauche and pastels.
Still-life painting – tranh tĩnh vật – nghĩa là là tranh vẽ bất cứ vật gì không chuyển động.
Example – nghĩa là Still-life art was common the ancient world.
Oil painting – sơn dầu – nghĩa là là một kỹ thuật vẽ tranh bằng chất liệu sơn dầu. Ý nghĩa thứ hai là một bức tranh được vẽ bằng chất liệu sơn dầu.
Example – nghĩa là Fat over lean is the fundamental concepts of oil painting.
Figurative art – nghệ thuật tượng hình – nghĩa là là bất kỳ loại hình nghệ thuật nào thể hiện chính xác hình ảnh từ thế giới thực.
Example – nghĩa là Figurative art has history as long as the history of representation itself.
Contemporary art – nghệ thuật đương đại – một thuật ngữ gây tranh cãi – nghĩa là dễ hiểu là đương đại đối với chúng tôi – Nó có nghĩa là nó đã được tạo ra trong suốt cuộc đời của chúng ta – Thông thường nghệ thuật đương đại đề cập đến các tác phẩm nghệ thuật được thực hiện sau năm 1970 bởi các nghệ sĩ vẫn còn sống.
Example – nghĩa là Anything can be done contemporary art because there is no set way to create this modern art style.
Từ vựng phong cách Nghệ thuật
Realism – Chủ nghĩa hiện thực – nghĩa là một phong trào nghệ thuật cố gắng khắc họa cuộc sống của những người bình thường và môi trường của họ.
Example – nghĩa là Realism, also known as the Realist, was a mid-nineteenth-century art movement.
Abstract art – nghĩa là Nghệ thuật trừu tượng là một thể loại nghệ thuật KHÔNG mô tả một người, địa điểm hoặc sự vật trong thế giới tự nhiên – Các đối tượng thường được đơn giản hóa hoặc bị bóp méo..
Example – nghĩa là Abstract art might as if it were simple to create, with a splash of paint here and a brushstroke there.
Xem thêm: Từ vựng topic community ielts vocabulary – cách học
Một số từ vựng IELTS chủ đề art nghệ thuật khác
Ngoài các từ vựng IELTS chủ đề art nghệ thuật trên bạn có thể tham khảo thêm một số từ và cụm từ dưới đây:
Aesthetics – nghĩa là nghiên cứu cái đẹp
Pattern – Hoa văn – nghĩa là một nguyên tắc nghệ thuật có nghĩa là sự lặp lại của các yếu tố;
Motif – nghĩa là mô hình lặp đi lặp lại, thường tạo cảm giác nhịp nhàng
A culture vulture – nghĩa là người rất quan tâm đến nghệ thuật văn hóa
art gallery/exhibits – nghĩa là phòng trưng bày / triển lãm nghệ thuật – nơi trưng bày các tác phẩm nghệ thuật;
curator – giám tuyển – nghĩa là người có trách nhiệm với những thứ trong phòng trưng bày nghệ thuật, bảo tàng, v.v
artifact – nghĩa là vật đơn giản chẳng hạn như một công cụ hoặc vũ khí đã được tạo ra bởi con người trong quá khứ
masterpiece – Kiệt tác – nghĩa là là tác phẩm sáng tạo được khen ngợi và tôn vinh đáng kể, đặc biệt nó được coi là tác phẩm vĩ đại nhất trong sự nghiệp của một nghệ sĩ .
heritage – di sản – nghĩa là truyền thống, thành tựu, tín ngưỡng, v.v. – một phần lịch sử của một nhóm hoặc quốc gia;
philistine – nghĩa là một người được hướng dẫn bởi chủ nghĩa duy vật, thường coi thường các giá trị trí tuệ hoặc nghệ thuật;
visual metaphor – ẩn dụ hình ảnh – nghĩa là mô hình hoặc các đối tượng trực quan.
Performance art – nghĩa là Nghệ thuật trình diễn
Cultural art – nghĩa là nghệ thuật về văn hóa
An educational tool – nghĩa là cụ giáo dục
Performance art – nghĩa là nghệ thuật biểu diễn
Decorative art – nghĩa là Nghệ thuật trang trí
Masterpiece – nghĩa là Kiệt tác
Genius – nghĩa là Thiên tài
Watercolour painting – nghĩa là Tranh vẽ màu nước
Acrylic painting – nghĩa là Tranh sơn màu Acrylic
Ink painting – nghĩa là Tranh vẽ bằng mực
Oil painting – nghĩa là Tranh sơn dầu
Portrait – nghĩa là Chân dung
Digital painting – nghĩa là Tranh vẽ trên máy tính
Coloured pencil – nghĩa là Bút chì màu
Pencil sketch – nghĩa là Phác họa bằng bút chì
landscape – nghĩa là phong cảnh
Still-life picture – nghĩa là tranh tĩnh vật
Have an eye for drawing – nghĩa là có con mắt thẩm mỹ cho hội họa
Have a lifelong passion for art – nghĩa là có đam mê nghệ thuật
Immerse oneself in something – nghĩa là Đắm chìm trong cái gì
To appreciate the beauty of nature/humans – nghĩa là trân trọng vẻ đẹp của thiên nhiên/con người
To broaden one’s mind and outlook – nghĩa là mở rộng tầm nhìn và sự hiểu biết
To spark an interest in somebody – nghĩa là truyền cảm hứng/niềm yêu thích cho ai đó
to express oneself – nghĩa là thể hiện bản thân
To inspire somebody with something – nghĩa là truyền cảm hứng cho ai bằng cái gì
To be an inspiration to someone – nghĩa là trở thành nguồn cảm hứng cho ai đó
To maintain cultural and traditional values – nghĩa là duy trì các giá trị văn hóa và truyền thống
To be bowled over by something – nghĩa là bị ấn tượng hoặc bất ngờ bởi cái gì
To place/put something on display – nghĩa là trưng bày cái gì
To enjoy beautiful work of art – nghĩa là thưởng thức tác phẩm nghệ thuật
To share the same taste of art – nghĩa là Có chung gu nghệ thuật
To create a masterpiece – nghĩa là tạo ra một kiệt tác
To be displayed at an art gallery – nghĩa là được trưng bày ở triển lãm nghệ thuật
To stand the test of time – nghĩa là trường tồn với thời gian
Compose some catchy songs – nghĩa là sáng tác những bài nhạc bắt tai
To achieve a spirit of harmony and prosperity – nghĩa là đạt được một tinh thần về sự hài hòa và thịnh vượng
Choose the right angles for their pictures – nghĩa là chọn góc chuẩn cho bức tranh
Been deeply ingrained in people’s mind – nghĩa là ăn sâu vào tâm trí
Through dogged perseverance – nghĩa là qua sự kiên trì bền bỉ
Become more adroit – nghĩa là trở nên khéo léo hơn
Nurture the soul – nghĩa là nuôi dưỡng tâm hồn
Depict perfection in something – nghĩa là miêu tả sự hoàn hảo trong cái gì
The aesthetic qualities of something – nghĩa là phẩm chất mỹ thuật của cái gì
Stage a play – nghĩa là trình diễn một vở kịch
Appeal to audiences – nghĩa là thu hút khán giả
Trên đây là tổng hợp từ vựng IELTS chủ đề art nghệ thuật. Hi vọng với những kiến thức từ Aten English sẽ có thể giúp ít được cho bạn trong thời gian ôn tập IELTS Vocabulary. Và đừng quên cập nhật những kiến thức tiếng Anh cực hay tại Aten mỗi ngày nhé!