Từ vựng ôn thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 chi tiết

Kiến thức tiếng Anh lớp 3 không quá khó nhưng vẫn khiến nhiều bé gặp khó khăn trong quá trình ôn luyện. Trong bài viết sau  Aten English sẽ chia sẻ ngay với các bạn toàn bộ từ vựng theo từng chủ đề cụ thể để ôn thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 hiệu quả nhất. 

This is my family

Để ôn thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 một cách dễ dàng và hiệu quả bạn nên tiến hành học từ mới theo từng chủ đề cụ thể. Chủ đề đầu tiên mà bạn cần ôn tập là Family – gia đình: 

family có nghĩa là gia đình

father có nghĩa là bố

mother có nghĩa là mẹ

grandmother có nghĩa là bà

grandfather có nghĩa là ông

photo có nghĩa là bức ảnh

man có nghĩa là người đàn ông

woman có nghĩa là người phụ nữ

little brother có nghĩa là em trai

little sister có nghĩa là em gái

older brother có nghĩa là anh trai

older sister có nghĩa là chị gái

parents có nghĩa là bố mẹ

aunt có nghĩa là cô, dì, thím

uncle có nghĩa là bác

child có nghĩa là trẻ 

grandchild có nghĩa là cháu 

grandchildren có nghĩa là những đứa cháu 

niece có nghĩa là cháu gái 

nephew có nghĩa là cháu trai 

son có nghĩa là con trai 

daughter có nghĩa là con gái 

relatives có nghĩa là họ hàng, thân thích

cousin có nghĩa là anh, chị, em họ

hinh-anh-on-thi-tieng-anh-lop-3-hoc-ki-2-so-1
Tổng hợp từng vựng ôn thi tiếng Anh lớp 3

This is my house

living room có nghĩa là phòng khách

kitchen có nghĩa là nhà bếp

bathroom có nghĩa là phòng tắm

bedroom có nghĩa là phòng ngủ

dining room có nghĩa là phòng ăn

garden có nghĩa là vườn

windows có nghĩa là cửa sổ 

pond có nghĩa là ao

yard có nghĩa là sân

tree có nghĩa là cây

gate có nghĩa là cửa

fence có nghĩa là hàng rào gỗ

hedge có nghĩa là hàng rào cây cối

over there có nghĩa là ở phía đó, ở đằng kia

in có nghĩa là trong

around có nghĩa là xung quanh

large có nghĩa là rộng

cozy có nghĩa là ấm cúng

clean có nghĩa là sạch

hall có nghĩa là đồi

floor có nghĩa là tầng

Where’s my book?

Đây là chủ đề khá quen thuộc trong Khóa học tiếng anh Online, khi ôn thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 bạn nên ghi nhớ một số từ vựng sau: 

poster có nghĩa là tấm áp phích

bed có nghĩa là giường

chair có nghĩa là ghế tựa

picture có nghĩa là bức họa

coat có nghĩa là áo khoác

ball có nghĩa là quả bóng

map có nghĩa là tấm bản đồ

thing có nghĩa là đồ đạc

room có nghĩa là phòng

table có nghĩa là cái bàn (tròn)

wall có nghĩa là bức tường

near có nghĩa là gần

under có nghĩa là bên dưới 

behind có nghĩa là phía sau

on có nghĩa là trên 

above có nghĩa là trên (2 vật cách nhau 1 khoảng)

below có nghĩa là dưới (2 vật cách nhau 1 khoảng)

hinh-anh-on-thi-tieng-anh-lop-3-hoc-ki-2-so-2
Ôn thi tiếng anh lớp 3 học kì 2 chủ đề book

Do you have any toys?

toy có nghĩa là đồ chơi

doll có nghĩa là búp bê

car có nghĩa là ô tô

robot có nghĩa là rô bốt

puzzle có nghĩa là trò xếp hình

yo yo có nghĩa là cái yo yo

ship có nghĩa là con tàu

plane có nghĩa là máy bay

kite có nghĩa là con diều

drum có nghĩa là cái trống

boat có nghĩa là con thuyền

have có nghĩa là có

a lot of có nghĩa là nhiều

Jobs

cook có nghĩa đầu bếp

doctor có nghĩa bác sĩ

driver có nghĩa lái xe

farmer có nghĩa là nông dân

job có nghĩa là nghề nghiệp

nurse có nghĩa là y tá

singer có nghĩa là ca sĩ

teacher có nghĩa là giáo viên

worker có nghĩa là công nhân

chef có nghĩa là đầu bếp trưởng

engineer có nghĩa là kỹ sư

pilot có nghĩa là phi công

police có nghĩa là cảnh sát 

singer có nghĩa là ca sĩ

At the dining table

bean có nghĩa là đậu xanh

chicken có nghĩa là thịt gà

dining table có nghĩa là bàn ăn

eggs có nghĩa là trứng

fish có nghĩa là cá

juice có nghĩa là nước hoa quả

mea có nghĩa là thịt

milk có nghĩa là sữa

water có nghĩa là nước

hinh-anh-on-thi-tieng-anh-lop-3-hoc-ki-2-so-3
Từ vựng chủ đề at the dining table

My Pets

Bird có nghĩa là Chim

Cat có nghĩa là Mèo

Dog có nghĩa là Chó

Many có nghĩa là Rất nhiều

Parrot có nghĩa là Vẹt

Pet có nghĩa là Thú cưng

Rabbit có nghĩa là Thỏ

Some có nghĩa là Một vài

goldfish có nghĩa là cá vàng 

Playing and doing

Dancing có nghĩa là Nhảy

Drawing a picturecó nghĩa là Vẽ tranh

Listening to music có nghĩa là Nghe nhạc

Playing basketball có nghĩa là Chơi bóng rổ

Reading có nghĩa là Đọc

Singing có nghĩa là Hát

Watching TV có nghĩa là Xem tivi

Writing có nghĩa là Viết

Outdoor activities

cycling có nghĩa là đạp xe đạp

flying a kite có nghĩa là thả diều

outdoor có nghĩa là ngoài trời

painting có nghĩa là tô màu

playing badminton có nghĩa là chơi cầu lông

running có nghĩa là chạy

skating có nghĩa là trượt patin

skipping có nghĩa là nhảy dây

walking có nghĩa là đi bộ

At the zoo

climb có nghĩa là trèo

count có nghĩa là đếm

horse có nghĩa là ngựa

monkey có nghĩa là khỉ

peacock có nghĩa là công

swing có nghĩa là đung đưa

tiger có nghĩa là hổ

zoo có nghĩa là sở thú

hinh-anh-on-thi-tieng-anh-lop-3-hoc-ki-2-so-4
Từ vựng cần nhớ chủ đề Zoo – sở thú

Trên đây là toàn bộ từ vựng ôn thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 theo từng chủ đề cụ thể. Hãy chú ý nghiên cứu thật kỹ  phần kiến thức ngữ pháp này để tránh sai lầm và đạt số điểm cao nhất trong bài kiểm tra sắp tới nhé. 

Xem thêm: Công thức câu phức trong tiếng Anh tại đây.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài